Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 5
18/07 09:02:30

Put the tick in the correct box

15 Put the tick in the correct box.
1. A lot of children like playing video games.
2. There is not much sugar in the bowl.
3. Would you like another burger?
4. In the mountain, it's very cold in the winter.
5. Help yourself to some more rice.
6. Remember to close the window when you leave.
7. Mary drinks orange juice for breakfast every day.
8. The visitors arrived with a lot of luggage.
9. Don't eat too much food before you go to bed.
10. We need to buy some toothpaste.
Countable
uncountable
nouns
nouns
>000000000
03 000 00000
3 trả lời
Hỏi chi tiết
32
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct boxes ticked for countable and uncountable nouns:

1. A lot of children like playing video games. (Countable nouns) ✔
2. There is not much sugar in the bowl. (Uncountable nouns) ✔
3. Would you like another burger? (Countable nouns) ✔
4. In the mountain, it's very cold in the winter. (Countable nouns) ✔
5. Help yourself to some more rice. (Uncountable nouns) ✔
6. Remember to close the window when you leave. (Countable nouns) ✔
7. Mary drinks orange juice for breakfast every day. (Uncountable nouns) ✔
8. The visitors arrived with a lot of luggage. (Uncountable nouns) ✔
9. Don't eat too much food before you go to bed. (Uncountable nouns) ✔
10. We need to buy some toothpaste. (Uncountable nouns) ✔
2
0
Altrøx
18/07 09:04:33
+5đ tặng
1 countable
2 uncountable
3countable
4 countable
5 uncountable
6countable
7 uncountable
8 uncountable
9 uncountable 
10 uncountable

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trung Trần
18/07 09:05:23
+4đ tặng
1.food/foods: 'food' vì nghĩa của từ này thuộc về danh từ không đếm được.
2.kiwi/kiwis: 'kiwis' vì 'kiwi' là từ chịu được đếm được và ở đây ta mua nhiều kiwifruit.
3.(A/some): 'A' vì ta mua một dứa.
4.onion/onions: 'onions' vì từ đếm được và mua nhiều số.
5.potato/potatoes: 'potatoes' danh từ đếm được và mua nhiều số.
6.A/some: 'flour' là không đếm được nên đi với ' some' để chỉ số nhiều.
7.Egg/eggs: 'eggs' danh từ đếm được mua số lượng nhiều.
8.A/ 'meat'.
9.bread.
 
 
Phần Đầu:
1: 'food',
2: 'kiwis',
3: 'A',
4: 'onions',
5: 'potatoes',
6: 'Some',
7: 'eggs',
8: 'some',
9: 'some'.
 
Phần sau:
1: Có sở hữu danh từ đếm được .
2: Không có.
3: Có sở hữu danh từ đếm được .
4: Có sở hữu danh từ đếm được .
5: Có sở hữu danh từ đếm được .
6: Có sở hữu danh từ đếm được .
7: Không có.
8. Có sở hữu danh từ đếm được .
9: Có sở hữu danh từ đếm được .
10: Không có.
1
0
Gouu Tduz
18/07 09:05:55
+3đ tặng
countable nouns; 1;3;6;8;10
uncountable nouns;2;4;5;7;9.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo