1.food/foods: 'food' vì nghĩa của từ này thuộc về danh từ không đếm được.
2.kiwi/kiwis: 'kiwis' vì 'kiwi' là từ chịu được đếm được và ở đây ta mua nhiều kiwifruit.
3.(A/some): 'A' vì ta mua một dứa.
4.onion/onions: 'onions' vì từ đếm được và mua nhiều số.
5.potato/potatoes: 'potatoes' danh từ đếm được và mua nhiều số.
6.A/some: 'flour' là không đếm được nên đi với ' some' để chỉ số nhiều.
7.Egg/eggs: 'eggs' danh từ đếm được mua số lượng nhiều.
8.A/ 'meat'.
9.bread.
Phần Đầu:
1: 'food',
2: 'kiwis',
3: 'A',
4: 'onions',
5: 'potatoes',
6: 'Some',
7: 'eggs',
8: 'some',
9: 'some'.
Phần sau:
1: Có sở hữu danh từ đếm được .
2: Không có.
3: Có sở hữu danh từ đếm được .
4: Có sở hữu danh từ đếm được .
5: Có sở hữu danh từ đếm được .
6: Có sở hữu danh từ đếm được .
7: Không có.
8. Có sở hữu danh từ đếm được .
9: Có sở hữu danh từ đếm được .
10: Không có.