LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in the past simple tense

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
VII. Put the verbs in the past simple tense.
1. Mary (go)
shopping for me yesterday.
2. The policeman (drive).
3. The biscuit factory (close).
4. The headmaster (come).
5. You (spend).
6. I last (go).
7. The boy (finish).
8. Rolf (buy).
9.1 (have).
10. She (wash),
away ten minutes ago.
last year.
to the school in 1985.
a lot of money last month.
to Spain in 1990.
their homework yesterday.
the leather jacket last week.
a little trouble with my car last week.
her clothes last night.
5 trả lời
Hỏi chi tiết
71
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Mary **went** shopping for me yesterday.
2. The policeman **drove** away ten minutes ago.
3. The biscuit factory **closed** last year.
4. The headmaster **came** to the school in 1985.
5. You **spent** a lot of money last month.
6. I last **went** to Spain in 1990.
7. The boy **finished** their homework yesterday.
8. Rolf **bought** the leather jacket last week.
9. I **had** a little trouble with my car last week.
10. She **washed** her clothes last night.
2
0
Nguyễn Đăng
20/07 10:32:30
+5đ tặng
  1. Mary went shopping for me yesterday.
  2. The policeman drove away ten minutes ago.
  3. The biscuit factory closed last year.
  4. The headmaster came to the school in 1985.
  5. You spent a lot of money last month.
  6. I last went to Spain in 1990.
  7. The boy finished their homework yesterday.
  8. Rolf bought the leather jacket last week.
  9. I had a little trouble with my car last week.
  10. She washed her clothes last night.




 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Thanh Lâm
20/07 10:32:40
+4đ tặng

1. Mary went shopping with me yesterday.

2. The policeman drove away ten minutes ago.

3. The biscuit factory closed last year.

4. The headmaster came to the school in 1987.

5. You spent a lot of money last month?

6. I didn't go to Spain in 1990.

7. The boy finished their homework yesterday?

8. Rolf bought the leather jacket last week.

9. I had a little trouble with my car last week.

10. She washed her clothes last night.

2
0
blan
20/07 10:32:49
+3đ tặng
1. Mary went shopping for me yesterday.
2. The policeman drove.
3. The biscuit factory closed.
4. The headmaster came.
5. You spent.
6. I last went.
7. The boy finished.
8. Rolf bought.
9. I had.
10. She washed away ten minutes ago. Last year, I went to the ...
2
0
qynhhOwO
20/07 10:33:09
+2đ tặng
1. Mary went shopping for me yesterday.
2. The policeman drove away ten minutes ago.
3. The biscuit factory closed last year.
4. The headmaster came to the school in 1985.
5. You spent a lot of money last month.
6. I went to Spain in 1990.
7. The boy finished their homework yesterday.
8. Rolf bought the leather jacket last week.
9. I had a little trouble with my car last week.
2
0
Quỳnh Anh
20/07 10:33:17
+1đ tặng
1. Mary **went** shopping for me yesterday.
2. The policeman **drove**.
3. The biscuit factory **closed**.
4. The headmaster **came**.
5. You **spent**.
6. I last **went**.
7. The boy **finished**.
8. Rolf **bought**.
9. I **had**.
10. She **washed** her clothes last night.

**Giải thích:**
- Tất cả các động từ trong câu đều được chia ở thì quá khứ đơn (past simple tense). Đối với động từ quy tắc, ta thêm "-ed" vào sau động từ gốc (như "close" thành "closed"). Đối với động từ bất quy tắc, ta cần nhớ dạng quá khứ của chúng (như "go" thành "went", "drive" thành "drove", "buy" thành "bought", v.v.). Các câu này đều có dấu hiệu thời gian rõ ràng như "yesterday", "last year", "ten minutes ago", giúp xác định rằng hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư