1. We (study)....a very hard lesson the day before yesterday
* Thì quá khứ đơn
* Dạng động từ: studied
* Câu hoàn chỉnh: We studied a very hard lesson the day before yesterday.
2. l (read)....that novel by Hemingway several times
* Thì hiện tại hoàn thành
* Dạng động từ: have read
* Câu hoàn chỉnh: I have read that novel by Hemingway several times.
3. We (study)... almost every lesson in this book so far.
* Thì hiện tại hoàn thành
* Dạng động từ: have studied
* Câu hoàn chỉnh: We have studied almost every lesson in this book so far.
4. My wife and l (travel).....to Mexico by air last summer
* Thì quá khứ đơn
* Dạng động từ: traveled
* Câu hoàn chỉnh: My wife and I traveled to Mexico by air last summer.
5.l (have)....a little trouble with my car last week
* Thì quá khứ đơn
* Dạng động từ: had
* Câu hoàn chỉnh: I had a little trouble with my car last week.
6. What you (do).... yesterday?
* Thì quá khứ đơn
* Dạng động từ: did
* Câu hoàn chỉnh: What did you do yesterday?
7. How long you (learn)..... English?
* Thì hiện tại hoàn thành
* Dạng động từ: have learned
* Câu hoàn chỉnh: How long have you learned English?
8. Tôm (never be )....in Ha Noi
* Thì hiện tại hoàn thành
* Dạng động từ: has never been
* Câu hoàn chỉnh: Tom has never been in Ha Noi.
9. The plane (stop)....at a small town.lt then (take)....off immediately after refueling
* Thì quá khứ đơn
* Dạng động từ: stopped, took
* Câu hoàn chỉnh: The plane stopped at a small town. It then took off immediately after refueling.