LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ**

**Bài tập 1.** Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. \( 4x^2 - 1 \).
b. \( 25x^2 - 0.09 \).
c. \( 9x^2 - 4 \).
d. \( (x - y)^2 - 4 \).
e. \( 9 - (x - y)^2 \).
f. \( (x^2 + 4)^2 - 16x^2 \).

**Bài tập 2.** Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. \( x^2 - y^4 \).
b. \( x^2 - 3y^2 \).
c. \( x^4 - x^2y^2 + y^4 \).
d. \( (3x - 2y)^2 - (2x - 3y)^2 \).
e. \( 9(x+y)^2 - 4(x+y)^2 \).
f. \( (4x^2 - 4x + 1) - (x + 1)^2 \).

**Bài tập 3.** Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. \( x^3 + 27 \).
b. \( 8 + 3\sqrt[3]{x^3} \).
c. \( x^6 - 64y^{12} \).

**Bài tập 4.** Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. \( 4x^2 - 12xy + 9y^2 \).
b. \( 2xy - 2y^2 \).

**Bài tập 5.** Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. \( x^3 + 3x - 1 \).
b. \( x^3 + 6x^2 + 12x + 8 \).

**Bài tập 6.** Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. \( x^3 + 1 - x^2 - x \).
b. \( x^2 - 4x + 4 - y^2 - 6y - 9 \).

**Bài tập 7.** Chứng minh rằng:
a. \( (n^2 - 1) : 8 \) với n là số tự nhiên lẻ bất kỳ.
b. \( (n^2 - 1) : 8 \) với n là số tự nhiên chẵn bất kỳ.
c. \( [(5n^2 - 2) - 4] : 5 \) với n là số tự nhiên bất kỳ.

**Bài tập 8.** Chứng minh rằng hiệu của hai số tự nhiên lẻ liên tiếp chia hết cho 8.

**Bài tập 9.** Tìm x, biết:
a. \( 4x^2 - 49 = 0 \).
b. \( x^2 + 36 = 12x \).
c. \( 1 \cdot x^2 + 4 = 0 \).
d. \( x^3 - \sqrt{3} x^2 + 9x - \sqrt{3} = 0 \).
1 trả lời
Hỏi chi tiết
47
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là phân tích thành nhân tử các đa thức trong bài tập đề nghị:

### Bài tập 1
a. \( 4x^3 - 1 = (2x - 1)(2x^2 + 2x + 1) \)
b. \( 25x^2 - 0.09 = (5x - 0.3)(5x + 0.3) \)
c. \( 9x + 1 = (3x + 1)(3x + 1) \)
d. \( (x - y)^2 - 4 = (x - y - 2)(x - y + 2) \)
e. \( 9 - (x + 4)^2 = (3 - (x + 4))(3 + (x + 4)) = (-x - 1)(-x - 7) \)
f. \( 16x^2 = (4x)(4x) \)

### Bài tập 2
a. \( -x^2 - y^2 = -(x^2 + y^2) \)
b. \( x^2 - 3y^2 = (x - \sqrt{3}y)(x + \sqrt{3}y) \)
c. \( -x^2 + x^3 = x^2(1 - x) \)
d. \( 3x^2 - 2y^2 = (3x - \sqrt{2}y)(3x + \sqrt{2}y) \)
e. \( 9(x - y)^2 = 9(x - y)(x - y) \)
f. \( x^3 - 4x^2 + 1 = (x - 1)(x^2 - 3x + 1) \)

### Bài tập 3
a. \( x^4 - 7x^2 = x^2(x^2 - 7) \)
b. \( 8 + 3\sqrt{3}x^3 = (2 + \sqrt{3}x)(4 - 2\sqrt{3}x) \)
c. \( x^2 - 64^{1/2} = (x - 8)(x + 8) \)
d. \( 27x^3 - 0.001 = (3x - 0.1)(9x^2 + 0.3x + 0.01) \)

### Bài tập 4
a. \( x^2 + 2x + 1 = (x + 1)^2 \)
b. \( x^2 - 2x + 1 = (x - 1)^2 \)
c. \( 4x^2 - 12xy + 9y^2 = (2x - 3y)^2 \)
d. \( 10x - x^2 = x(10 - x) \)

### Bài tập 5
a. \( x^3 - 3x = x(x^2 - 3) \)
b. \( 6x^3 + 12x + 8 = 2(3x^3 + 6x + 4) \)

### Bài tập 6
a. \( x^1 + 1 - x^3 = (1 - x)(1 + x + x^2) \)
b. \( -2xy + 4z = -2(y - 2z)x \)

### Bài tập 7 (Tính chất tự nhiên)
a. \( (n - 1)! \) với n là số tự nhiên.
b. Yêu cầu tương tự cho các trường hợp khác.

### Bài tập 8 (Chứng minh)
Chứng minh theo từng bước, áp dụng định lý và tính chất về số tự nhiên để hoàn tất yêu cầu.

### Bài tập 9
a. \( 4x^4 - 49 = (2x^2 - 7)(2x^2 + 7) \)
b. \( x^2 + 36 = (x + 6i)(x - 6i) \)

Hy vọng bạn tìm thấy các phân tích trên hữu ích! Nếu cần thêm chi tiết về từng bài tập, hãy cho tôi biết nhé!
3
0
Thanh Mai
27/07 11:24:13
+5đ tặng
chấm 7đ nha
bài 1
a) 4x^2 - 1
= (2x - 1)(2x + 1)
b) 25x^2 - 0,09
= (5x - 0,3)(5x + 0,3)
c) 9x^4 - 1/4
= (3x^2 - 1/2)(3x^2 + 1/2)
d) (x - y)^2 - 4
= (x - y - 2)(x - y + 2)
e) 9 - (x - y)^2
= (3 - x + y)(3 + x - y)
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư