Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Bài 3: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. My sister (go/goes) ice skating every winter
2. They seldom (have/has) dinner with each other.
3. I (come/ comes) from Ha Noi, Viet Nam.
4. Jim and I (don’t/ doesn’t ) go to school by bus.
5. His hobby (is/are) collecting stamps
6. Jane and I (am/ are) best friends.
7. My cat doesn’t (eat/eats) vegetables.
8. (Does/ Do) your mother finish her work at 4 o’clock?
9. We (watch/watches) Tv everyday.
10.Peter never (forgets/ forget) to do his homework.
11.Tom always (win/ wins) when he plays chess
12.(Do/ Are) you a student?
13.Mice (is/are) afraid of cats.
14.How does your father (travel/ travels) to work everyday?
15.They sometimes (go/goes) sightseeing in rural areas.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
54
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là câu trả lời đúng cho bài tập của bạn:

1. My sister **goes** ice skating every winter.
2. They seldom **have** dinner with each other.
3. I **come** from Ha Noi, Viet Nam.
4. Jim and I **don’t** go to school by bus.
5. His hobby **is** collecting stamps.
6. Jane and I **are** best friends.
7. My cat doesn’t **eat** vegetables.
8. **Does** your mother finish her work at 4 o’clock?
9. We **watch** TV every day.
10. Peter never **forgets** to do his homework.
11. Tom always **wins** when he plays chess.
12. **Are** you a student?
13. Mice **are** afraid of cats.
14. How does your father **travel** to work every day?
15. They sometimes **go** sightseeing in rural areas.

Bạn có thể khoanh tròn câu trả lời theo mẫu trên.
1
0
Ngọc Mai
27/07 18:18:01
+5đ tặng
Bài 3: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. My sister (go/goes) ice skating every winter
2. They seldom (have/has) dinner with each other.
3. I (come/ comes) from Ha Noi, Viet Nam.
4. Jim and I (don’t/ doesn’t ) go to school by bus.
5. His hobby (is/are) collecting stamps
6. Jane and I (am/ are) best friends.
7. My cat doesn’t (eat/eats) vegetables.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
27/07 18:18:56
+4đ tặng
1. Đáp án: goes  
   Giải thích: "My sister" là chủ ngữ số ít, nên động từ phải chia theo ngôi số ít, sử dụng "goes".

2. Đáp án: have  
   Giải thích: "They" là chủ ngữ số nhiều, nên động từ phải ở dạng số nhiều, sử dụng "have".

3. Đáp án: come  
   Giải thích: "I" là chủ ngữ số ít, nên động từ không cần thêm "s", sử dụng "come".

4. Đáp án: don’t  
   Giải thích: "Jim and I" là chủ ngữ số nhiều, nên sử dụng "don’t" cho phủ định.

5. Đáp án: is  
   Giải thích: "His hobby" là chủ ngữ số ít, nên động từ phải ở dạng số ít, sử dụng "is".

6. Đáp án: are  
   Giải thích: "Jane and I" là chủ ngữ số nhiều, nên sử dụng "are".

7. Đáp án: eat  
   Giải thích: "My cat" là chủ ngữ số ít, nhưng trong câu phủ định, động từ không cần thêm "s", sử dụng "eat".

8. Đáp án: Does  
   Giải thích: "Your mother" là chủ ngữ số ít, nên sử dụng "Does" cho câu hỏi.

9. Đáp án: watch  
   Giải thích: "We" là chủ ngữ số nhiều, nên động từ phải ở dạng số nhiều, sử dụng "watch".

10. Đáp án: forget  
    Giải thích: "Peter" là chủ ngữ số ít, nhưng trong câu phủ định, động từ không cần thêm "s", sử dụng "forget".

11. Đáp án: wins  
    Giải thích: "Tom" là chủ ngữ số ít, nên động từ phải chia theo ngôi số ít, sử dụng "wins".

12. Đáp án: Are  
    Giải thích: "You" có thể được coi là số nhiều, nên sử dụng "Are" cho câu hỏi.

13. Đáp án: are  
    Giải thích: "Mice" là chủ ngữ số nhiều, nên động từ phải ở dạng số nhiều, sử dụng "are".

14. Đáp án: travel  
    Giải thích: "Your father" là chủ ngữ số ít, nhưng trong câu hỏi, động từ không cần thêm "s", sử dụng "travel".

15. Đáp án: go  
    Giải thích: "They" là chủ ngữ số nhiều, nên động từ phải ở dạng số nhiều, sử dụng "go".
 
1
0
Minh Khuê
27/07 18:20:38
+3đ tặng
Bài 3.
1. goes
2. have
3. come
4. don't
5. is
6. are
7. eat
8. Does
9. watch
10. fogets
11. wins
12. Are
13. is
14. travel
15. go
0
0
NPcv
27/07 18:33:00
+2đ tặng
  1. My sister (goes) ice skating every winter.
  2. They seldom (have) dinner with each other.
  3. I (come) from Ha Noi, Viet Nam.
  4. Jim and I (don’t) go to school by bus.
  5. His hobby (is) collecting stamps.
  6. Jane and I (are) best friends.
  7. My cat doesn’t (eat) vegetables.
  8. (Does) your mother finish her work at 4 o’clock?
  9. We (watch) TV every day.
  10. Peter never (forgets) to do his homework.
  11. Tom always (wins) when he plays chess.
  12. (Are) you a student?
  13. Mice (are) afraid of cats.
  14. How does your father (travel) to work every day?
  15. They sometimes (go) sightseeing in rural areas.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư