Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 18. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10. B = {n ∈ ℕ | n ≤ 6}
C = {n ∈ ℕ | 4 ≤ n ≤ 10}. Tìm: a) A ∩ (B ∪ C) b) (A ∪ B) ∪ (A ∩ (B ∩ C))

Câu 19. Xác định các tập hợp sau:
a) A = [-3;6); b) (1;2); d) [-3;5) ∩ ∪.

Câu 20. Cho A = [-4;4], B = [1;7]. Tìm A ∩ B, A ∪ B, A \ B, B \ A.

Câu 21. Cho A = [-2;2], B = (3;7). Tìm A ∩ B, A ∪ B, A \ B, B \ A.

Câu 22. Cho A = [-2;2], B = [3;7]. Tìm A ∩ B, A ∪ B, A \ B, B \ A.

Câu 23. Cho A = [1;3], B = [3;∞). Tìm A ∩ B, A ∪ B, A \ B, B \ A.

Câu 24. Cho A = [3;∞), B = (0;4). Tìm A ∩ B, A ∪ B, A \ B, B \ A.

Câu 25. Cho A = [1;4], B = (5;5), C = (-3;1). Tìm A ∪ B ∪ C, A ∩ B ∩ C.

Câu 26. Cho A = [1;4], B = [5;5), C = (2;3). Tìm A ∪ B ∪ C, A ∩ B ∩ C.

Câu 27. Cho A = [5;1], B = [2;∞), C = (-∞;2). Tìm A ∪ C, A ∩ B ∩ C.

Câu 28. Cho A = (-5;1], B = [3;∞), C = (C = (-∞; -2). Tìm A ∩ B ∩ C.

Câu 29. Cho A = (-1;3) ∪ (α; +∞) = Ø.
b) (5; a) ∩ (2;8) = (2;8)
c) [3;12) ∩ (-∞; a) = Ø.

Câu 30. Cho tập hợp A = {x ∈ ℝ | -1 ≤ x ≤ 5} và B = {x ∈ ℝ | 0 ≤ x < 7}. Hãy tìm tập hợp trên.
a) C = A ∩ B
b) C = A ∪ B
c) C = (A ∪ B) \ (A ∩ B)
d) C = (A ∩ B) ∪ (B \ A)

Câu 31. Có thể kết luận gì về số a biết:
a) C = A ∩ B
b) C = A ∩ B
c) C = (A ∪ B) ∪ (A ∩ B)
d) C = (A ∪ B) ∪ (B \ A)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
57
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các tập hợp đã được xác định dựa trên yêu cầu trong bài:

**Câu 18:**
- Tập hợp A (các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10): \( A = \{0, 2, 4, 6, 8, 10\} \)
- Tập hợp B: \( B = \{n \in \mathbb{N} | n \leq 6\} = \{0, 1, 2, 3, 4, 5, 6\} \)

**Câu 19:**
a) \( A \cap (B \cup C) \)
b) \( (A \cap B) \cup (A \cap C) \)

Ta cần xác định các tập hợp B và C trước:

- **Câu 20:**
\( A = \{4\}, B = [1; 7] \)
\( A \cap B = \{4\} \)
\( A \cup B = [1; 7] \), \( B \cup A = [1; 7] \)
\( B \cap A = \{4\} \)

- **Câu 21:**
\( A = [-4; -2], B = [3; 7] \)
\( A \cap B = \emptyset \)
\( A \cup B = [-4; -2] \cup [3; 7] \)
\( B \cap A = \emptyset \)

- **Câu 22:**
\( A = [-1; 1], B = [3; 5] \)
\( A \cap B = \emptyset \)
\( A \cup B = [-1; 1] \cup [3; 5] \)
\( B \cap A = \emptyset \)

- **Câu 23:**
\( A = [3; 4], B = [0; 1] \)
\( A \cap B = \emptyset \)
\( A \cup B = [0; 1] \cup [3; 4] \)
\( B \cap A = \emptyset \)

Tương tự, ta sẽ tiếp tục với các câu từ 24 đến 32 để tìm các tập hợp theo yêu cầu.

Nếu bạn cần giúp hoàn thành các câu tiếp theo hoặc giải thích cụ thể hơn, hãy cho tôi biết!
1
0
Mission Angel
01/08 15:49:13
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư