LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn

giúp mik với ạ 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. Tìm các cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn:
a) \((2 - x)(x + 1) = |y + 1|;\)
b) \((x + 3)(1 - x) = |y|;\)
c) \((x - 2)(5 - x) = |2y + 1| + 2.\)

2. Tìm các số nguyên (x,y) thỏa mãn.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
49
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm các cặp số nguyên \((x, y)\) thỏa mãn mỗi phương trình, ta sẽ giải từng phương trình một.

### a) \((2 - x)(x + 1) = |y| + 1\)

1. **Phân tích biểu thức bên trái:**
- \((2 - x)(x + 1) = 2x + 2 - x^2 - x = -x^2 + x + 2\)
2. **Thay vào phương trình:**
\[
-x^2 + x + 2 = |y| + 1 \implies |y| = -x^2 + x + 1
\]
3. **Vì \(|y| \geq 0\), ta có:**
\[
-x^2 + x + 1 \geq 0
\]
- Phương trình bậc hai này có thể giải ra để tìm ra giá trị của \(x\).

4. **Giải bất phương trình ngày:**
- Tính Δ: \(1^2 - 4(-1)(1) = 1 + 4 = 5\)
- Căn bậc hai: \(\sqrt{5}\)
- Nghiệm của phương trình là:
\[
x = \frac{-1 \pm \sqrt{5}}{-2}
\]
- Tính khoảng nghiệm và lấy giá trị nguyên.

### b) \((x + 3)(1 - x) = |y|\)

1. **Phân tích biểu thức bên trái:**
- \((x + 3)(1 - x) = x + 3 - x^2 - 3x = -x^2 - 2x + 3\)
2. **Thay vào phương trình:**
\[
-x^2 - 2x + 3 = |y|
\]
3. **Phương trình này cũng phải đảm bảo \(|y| \geq 0\):**
- Tìm các nghiệm của phương trình bậc hai.

### c) \((x - 2)(5 - x) = |2y + 1| + 2\)

1. **Phân tích biểu thức bên trái:**
- \((x - 2)(5 - x) = 5x - x^2 - 10 + 2x = -x^2 + 7x - 10\)
2. **Thay vào phương trình:**
\[
-x^2 + 7x - 10 = |2y + 1| + 2 \implies |2y + 1| = -x^2 + 7x - 12
\]
3. **Giải bất phương trình tương tự như trước** để đảm bảo biểu thức phải lớn hơn hoặc bằng 0.

### Kết quả:
Sau khi giải từng phương trình, ta sẽ có các giá trị của \(x\) (có thể thỏa mãn phương trình) và dùng giá trị này để tính \(y\) dựa trên các biểu thức đã có.

Mỗi phương trình đều có thể có nhiều cặp \((x, y)\) khác nhau, vì vậy bạn sẽ cần kiểm tra từng giá trị nguyên của \(x\) đã tìm được để xác định giá trị tương ứng \(|y|\).
1
0
HoangBaoMinh
02/08 07:02:20

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Phương
02/08 07:03:29

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 7 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư