Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O). Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn đó (M, N là các tiếp điểm)

c hntgju,kihfcrhygtbnnjm,uhgn
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
35. Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O). Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn đó (M, N là các tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng OA ⊥ MN.
b) Vẽ đường kính NOC. Chứng minh rằng MC // AO.
c) Tính độ dài các cạnh của tam giác AMN biết OM = 3cm, OA = 5cm.

36. Từ điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến...
1 trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Đối với bài toán này, bạn có thể làm theo các bước sau để giải quyết từng yêu cầu:

### a) Chứng minh rằng \( OA \perp MN \)

1. **Đường tiếp tuyến và bán kính**: Đối với một đường tròn, bán kính vẽ đến điểm tiếp điểm vuông góc với tiếp tuyến tại điểm đó. Do đó, \( OM \perp AM \) và \( ON \perp AN \).
2. **Hình thành tam giác**: Xét tam giác \( OMA \) và \( ONA \).
3. **Sử dụng tính đối xứng**: Hai tam giác này là đối xứng qua đường thẳng \( OA \). Do đó, \( OA \) là đường phân giác của góc \( MAN \).
4. **Kết luận**: Do đó, \( OA \perp MN \).

### b) Vẽ đường kính \( NOC \). Chứng minh rằng \( MC \parallel AO \).

1. **Xác định điểm C**: C là điểm đối xứng của điểm O qua đường thẳng MN.
2. **Chứng minh đường thẳng**: Ta có hai góc ứng với đoạn thẳng MC và AO. Cho thấy rằng \( \angle OMC = \angle OAN \).
3. **Sử dụng tính chất song song**: Từ các góc đó, suy ra \( MC \parallel AO \) (theo tiêu chuẩn góc đồng vị).

### c) Tính độ dài các cạnh của tam giác \( AMN \) biết \( OM = 3 \, cm, OA = 5 \, cm \).

1. **Áp dụng định lý Pytago**:
- Trong tam giác vuông \( OMA \):
\[
OA^2 = OM^2 + AM^2 \implies 5^2 = 3^2 + AM^2 \implies AM^2 = 25 - 9 = 16 \implies AM = 4 \, cm.
\]

2. **Tương tự với \( AN \)**:
- Trong tam giác vuông \( ONA \):
\[
OA^2 = ON^2 + AN^2.
\]
- Sử dụng \( ON = OM = 3 \, cm \),
\[
5^2 = 3^2 + AN^2 \implies AN^2 = 16 \implies AN = 4 \, cm.
\]

3. **Tính độ dài cạnh \( MN \)**:
- \( MN = AM + AN = 4 + 4 = 8 \, cm. \)

### Kết luận:
- Bạn đã hoàn thành ba yêu cầu của bài toán.
1
0
dieu thu
06/08 09:28:05
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo