Câu 2: He _____ the umbrella in his right hand trying to keep his balance.
* Đáp án: C. has been holding
* Giải thích: Câu này diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn đến hiện tại (cầm ô để giữ thăng bằng). Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (has been + V-ing) phù hợp nhất để diễn tả tình huống này.
Câu 3: You should try to follow the lecture without asking questions unless you _____ something important.
* Đáp án: B. will miss
* Giải thích: Câu điều kiện loại 1: Nếu bạn không hỏi bây giờ (hiện tại), bạn sẽ bỏ lỡ điều gì đó quan trọng trong tương lai.
Câu 4: The first boy or girl who _____ all the questions is to receive the singer's new album.
* Đáp án: C. will answer
* Giải thích: Câu này diễn tả một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai, dựa vào một điều kiện. Thì tương lai đơn (will + V) phù hợp.
Câu 5: When I met Walters about two years before his death he didn't seem satisfied. He _____ no major book since he settled in Uganda.
* Đáp án: D. had published
* Giải thích: Hành động xuất bản cuốn sách xảy ra trước khi người nói gặp Walters (trong quá khứ), nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành (had + V3/ed).
Câu 6: "When will Mary be able to leave hospital?" "Don't be so impatient. We _____ the last test."
* Đáp án: A. have completed
* Giải thích: Hành động hoàn thành bài kiểm tra cuối cùng đã xảy ra trước khi Mary được phép ra viện (tương lai gần). Ta dùng thì hiện tại hoàn thành để nhấn mạnh việc hoàn thành.
Câu 7: Throughout the campaign we _____ our candidate's photographs on the walls of public buildings, hoping to attract women's votes. However, we _____ were only moderately successful.
* Đáp án: A. have been hanging; were
* Giải thích: Câu đầu diễn tả một hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại (đang treo ảnh), dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Câu sau diễn tả một sự thật trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
Câu 8: The promotion that my father _____ about for such a long time was overshadowed by Lucy's accident which forced her to spend several months in hospital.
* Đáp án: A. had dreamed
* Giải thích: Việc mơ ước về sự thăng tiến xảy ra trước khi sự kiện đáng tiếc của Lucy xảy ra, nên dùng thì quá khứ hoàn thành.
Câu 9: We can win only if we remain united, and so we must support them the moment they _____ on strike.
* Đáp án: C. go
* Giải thích: Câu điều kiện loại 1: Nếu họ bắt đầu đình công (hiện tại hoặc tương lai gần), chúng ta phải ủng hộ họ ngay lập tức.
Câu 10: Many of the people who attended Major Gordon's funeral _____ him for many years.
* Đáp án: C. hadn't seen
* Giải thích: Hành động "không gặp" xảy ra trước thời điểm đến dự đám tang (quá khứ), nên dùng thì quá khứ hoàn thành.
Câu 11: Seeing Peter's handwriting on the envelope, she _____ the letter without reading it. She has not mentioned it ever since.
* Đáp án:B. tore
* Giải thích: Hành động xé thư xảy ra ngay tại thời điểm nhìn thấy chữ viết của Peter, dùng thì quá khứ đơn.
Câu 12: We were both very excited about the visit, as we _____ each other for ages.
* Đáp án: C. hadn't seen
* Giải thích: Việc không gặp nhau xảy ra trước thời điểm đến thăm, dùng thì quá khứ hoàn thành.
Câu 13: What made you think he _____ in the Royal Air Force?
* Đáp án: A. must have been
* Giải thích: Đây là một suy đoán về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ, dựa trên những thông tin có sẵn. Cấu trúc "must have + V3/ed" dùng để diễn tả sự chắc chắn về một sự việc trong quá khứ.