Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Giải các đẳng thức (có giải thích và sửa lại)

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
(1) Giải bài sau trong các (có giải thích và sửa lại)

1) \(\sqrt{(-13)^2} = -13\)

2) \(\sqrt{168} = \sqrt{60} + \sqrt{81}\)

3) \(\sqrt{(3,6)^2} = (1 - 8) \)

4) \((- \sqrt{3}) = 3\)

5) \(7 - \sqrt{(-g)^2} = 3\)

6) \(\sqrt{g} = 14\)

7) \(- \sqrt{(7)^2 - 7}\)
0 trả lời
Hỏi chi tiết
10
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các đẳng thức trong bài toán này, chúng ta sẽ kiểm tra từng phần một và sửa lại nếu cần thiết. Dưới đây là các bước giải thích và sửa lại:

1. **Câu 1: \( \sqrt{-13} = -13 \)**
- **Giải thích:** Đẳng thức này không đúng, vì căn bậc hai của một số âm là số phức. Chính xác nên là \( \sqrt{-13} = i\sqrt{13} \).

2. **Câu 2: \( \sqrt{168} = \sqrt{60} + \sqrt{81} \)**
- **Giải thích:** Ta có:
\[
\sqrt{168} = \sqrt{4 \times 42} = 2\sqrt{42}
\]
\[
\sqrt{60} + \sqrt{81} = \sqrt{60} + 9
\]
\[
\sqrt{60} = \sqrt{4 \times 15} = 2\sqrt{15}
\]
Vậy \( 2\sqrt{42} \neq 2\sqrt{15} + 9 \).

3. **Câu 3: \( \sqrt{3} \cdot 6 = ( - 8 ) \)**
- **Giải thích:** Đẳng thức này không rõ ràng. Nếu ý bạn là một hàm số thì cần điều chỉnh lại. Có thể là:
\[
6\sqrt{3} \neq -8.
\]

4. **Câu 4: \( (-\sqrt{3}) = 3 \)**
- **Giải thích:** Đẳng thức này cũng không đúng, vì \( -\sqrt{3} \) là số âm, trong khi 3 là số dương.

5. **Câu 5: \( \frac{(-g)^2}{3} = 3 \)**
- **Giải thích:** Đẳng thức này không thể xác định nếu không có giá trị cụ thể cho \( g \). Nếu \( g = 0 \), thì \( \frac{0}{3} = 0 \neq 3 \).

6. **Câu 6: \( \sqrt{164} = \sqrt{164} - \sqrt{4} \)**
- **Giải thích:** Đẳng thức này không đúng.
\[
\sqrt{164} \neq \sqrt{164} - 2.
\]

7. **Câu 7: \( - \sqrt{t} = 1 \)**
- **Giải thích:** Đẳng thức này chỉ đúng nếu \( t \) có giá trị âm, vì không có bất kỳ giá trị dương nào của \( t \) thỏa mãn điều này.

Hy vọng các bạn có thể tham khảo và sửa lại các đẳng thức trên!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo