Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

giúp tui hết nhé! Ai làm xong tui cho 500 xu
1 trả lời
Hỏi chi tiết
49
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách liệt kê các phần tử cho mỗi tập hợp trong bài 5:

1) \( A = \{ x \in U(40) \mid x > 6 \} = \{ 7, 8, 9, \ldots, 40 \} \)

2) \( B = \{ x \in U(30) \mid x > 8 \} = \{ 9, 10, 11, \ldots, 30 \} \)

3) \( C = \{ x \in U(60) \mid x \leq 10 \} = \{ 1, 2, 3, \ldots, 10 \} \)

4) \( D = \{ x \in U(99) \mid x \leq 9 \} = \{ 1, 2, 3, \ldots, 9 \} \)

5) \( E = \{ x \in B(12) \mid 24 \leq x < 60 \} = \{ 24, 25, 26, \ldots, 39 \} \)

6) \( F = \{ x \in B(7) \mid 15 \leq x < 30 \} = \{ 15, 16, 17, \ldots, 29 \} \)

7) \( G = \{ x \in B(8) \mid 20 \leq x < 30 \} = \{ 20, 21, 22, \ldots, 29 \} \)

8) \( H = \{ x \in B(15) \mid 15 \leq x < 45 \} = \{ 15, 16, 17, \ldots, 44 \} \)

---

**Bài 6: Tìm các số tự nhiên x sao cho**

1) \( x \in U(20) \) và \( x > 8 \): \( x = \{ 9, 10, 11, \ldots, 20 \} \)

2) \( x \in U(30) \) và \( x > 12 \): \( x = \{ 13, 14, 15, \ldots, 30 \} \)

3) \( x \in B(12) \) và \( x < 70 \): \( x = \{ 1, 2, 3, \ldots, 12 \} \)

4) \( x \in B(8) \) và \( 16 \leq x < 56 \): Không có phần tử nào thỏa mãn.

5) \( x \in B(5) \) và \( 17 \leq x < 37 \): Không có phần tử nào thỏa mãn.

Nếu có gì cần thêm, bạn có thể hỏi nhé!
2
0
Ngọc Anh
07/08 22:20:36
+5đ tặng
Bài 5:

1) A= {x∈U(40)∣x>6}={7,8,9,…,40}
    A={x∈U(40)∣x>6}
    ={7,8,9,…,40}

2) B={x∈U(30)∣x>8}
    ={9,10,11,…,30}
    B={x∈U(30)∣x>8}
   ={9,10,11,…,30}

3) C={x∈U(60)∣x≤10}
={1,2,3,…,10}
C={x∈U(60)∣x≤10}
={1,2,3,…,10}

4) D={x∈U(99)∣x≤9}
={1,2,3,…,9}
D={x∈U(99)∣x≤9}
={1,2,3,…,9}

5) E={x∈B(12)∣24≤x<60}
={24,25,26,…,39}
E={x∈B(12)∣24≤x<60}
={24,25,26,…,39}

6) F={x∈B(7)∣15≤x<30}
={15,16,17,…,29}
F={x∈B(7)∣15≤x<30}
={15,16,17,…,29}

7) G={x∈B(8)∣20≤x<30}
={20,21,22,…,29}
G={x∈B(8)∣20≤x<30}
={20,21,22,…,29}

8) H={x∈B(15)∣15≤x<45}
={15,16,17,…,44}
H={x∈B(15)∣15≤x<45}
={15,16,17,…,44}
Bài 6:
1) x = 1, 2, 4, 5.
2) x = 1, 3, 5.
3) x = 1, 2, 3, 5, 6, 10.
4) x = 1,5.
5) x = 0, 24, 36, 48 60.
6) x = 21, 28, 35, 42, 49, 56.
7) x = 16, 24, 32, 40, 48. 
8) x = 20, 25, 30, 35.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư