Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền vào mỗi chỗ trống bằng một từ thích hợp từ ô

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Điền vào mỗi chỗ trống bằng một từ thích hợp từ ô.

Fred had a toothache, so he went to see the __________.
My brother usually __________ fishing on weekends.
A healthy lifestyle includes healthy __________ and healthy living.
__________ on your face and other visible body locations can affect your self-confidence.
It's really hot and sunny at noon, so you might get __________.
We have encouraged people to __________ used paper to protect our environment.
Making scale __________ is fun and you can become multi-skilled.
Alice eats junk food all the time, so she's putting on __________.
Sitting too __________ to the TV screen may hurt your eyes.
__________ service is the work for the benefits of the community.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là những từ thích hợp bạn có thể điền vào chỗ trống:

1. **dentist**
2. **goes**
3. **habits**
4. **acne**
5. **sunburn**
6. **recycle**
7. **weight**
8. **close**
9. **community**

Nếu cần thêm trợ giúp, hãy cho tôi biết!
1
0
Ngoc Trinh
08/08 13:26:41
+5đ tặng
1. dentist
+ Vế trước nói " Fred bị đau răng "
-> Bị đau răng thì nên gặp nha sĩ
+ Dentist ( n ) : Nha sĩ
2. goes
+ Cụm động từ " goes fishing " : đi câu cá
+ Chủ ngữ " my brother " là chủ ngữ số ít -> động từ chia
3. habits
+ Healthy habits : Những thói quen lành mạnh
4. Acne
+ Acne ( n ) : Mụn
-> Mụn khiến chúng ta cảm thấy tự ti, xấu hổ.
5. sunburn
+ Hot and sunny : Nóng và nắng
-> Chúng sẽ khiến chúng ta bị cháy nắng.
6. reduce
+ Reduce ( v ) : Giảm bớt
7. model
8. weight
+ Cụm từ " put on weight " : Tăng cân  ><  Lose weight : Giảm cân
9. close
+ " Close " ngoài nghĩa là " đóng " thi cũng còn nghĩa khác là " gần, sát "
10. Community
+ Cụm từ " community service " : dịch vụ cộng đồng.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Khánh
08/08 13:27:30
+4đ tặng
  1. Fred had a toothache, so he went to see the dentist.
  2. My brother usually goes fishing on weekends.
  3. A healthy lifestyle includes healthy eating and healthy living.
  4. Acne on your face and other visible body locations can affect your self-confidence.
  5. It's really hot and sunny at noon, so you might get sunburned.
  6. We have encouraged people to recycle used paper to protect our environment.
  7. Making scale models is fun and you can become multi-skilled.
  8. Alice eats junk food all the time, so she's putting on weight.
  9. Sitting too close to the TV screen may hurt your eyes.
  10. Community service is the work for the benefits of the community.





4o
2
0
whynothnguyen
08/08 13:28:02
+3đ tặng
1. dentist
2. goes
3. habits
4. Acne
5. models 
6. recycle
7. community
8. weight
1
0
Amelinda
08/08 16:10:06
+2đ tặng
 * Fred had a toothache, so he went to see the dentist. (Fred bị đau răng nên cậu ấy đi khám nha sĩ.)
 * My brother usually goes fishing on weekends. (Anh trai tôi thường đi câu cá vào cuối tuần.)
 * A healthy lifestyle includes healthy habits and healthy living. (Một lối sống lành mạnh bao gồm những thói quen lành mạnh và một cuộc sống lành mạnh.)
 * Acne on your face and other visible body locations can affect your self-confidence. (Mụn trứng cá trên mặt và các vị trí cơ thể dễ nhìn thấy có thể ảnh hưởng đến sự tự tin của bạn.)
 * It's really hot and sunny at noon, so you might get sunburn. (Trời rất nóng và nắng vào buổi trưa nên bạn có thể bị cháy nắng.)
 * We have encouraged people to recycle used paper to protect our environment. (Chúng tôi đã khuyến khích mọi người tái chế giấy đã qua sử dụng để bảo vệ môi trường.)
 * Making scale models is fun and you can become multi-skilled. (Làm mô hình tỉ lệ rất vui và bạn có thể trở nên đa năng.)
 * Alice eats junk food all the time, so she's putting on weight. (Alice ăn đồ ăn vặt suốt thời gian nên cô ấy đang tăng cân.)
 * Sitting too close to the TV screen may hurt your eyes. (Ngồi quá gần màn hình TV có thể làm tổn thương mắt của bạn.)
 * Community service is the work for the benefits of the community. (Công việc tình nguyện là công việc vì lợi ích của cộng đồng.)
Giải thích:
 * dentist: nha sĩ
 * habits: thói quen
 * sunburn: cháy nắng
 * recycle: tái chế
 * models: mô hình
 * weight: cân nặng
 * close: gần
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo