Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp. Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD

Giúp tui vs nha tui cảm ơn
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu III: (1,5 điểm)

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có kích thước như hình vẽ.

1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp.
2. Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
34
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, và thể tích của hình chóp tứ giác đều S.ABCD, ta sẽ thực hiện các bước như sau:

### Thông tin đã cho:
- Cạnh đáy tứ giác đều \(ABCD\): \(18 \, \text{cm}\).
- Chiều cao của hình chóp \(SO\): \(15 \, \text{cm}\).
- Đoạn \(OA\) (bán kính đường tròn nội tiếp đáy): \(12 \, \text{cm}\).

### 1. Tính diện tích xung quanh của hình chóp:
Diện tích xung quanh \(S\) của hình chóp tứ giác đều được tính theo công thức:
\[
S_{xq} = \frac{1}{2} \cdot P_{b} \cdot l
\]
Trong đó:
- \(P_b\): Chu vi đáy.
- \(l\): Độ dài cạnh bên.

**Bước 1: Tính chu vi đáy \(P_b\):**
\[
P_b = 4 \cdot AB = 4 \cdot 18 = 72 \, \text{cm}
\]

**Bước 2: Tính độ dài cạnh bên \(l\):**
Ta có thể tính \(l\) bằng cách sử dụng định lý Pythagoras:
\[
l = \sqrt{SO^2 + OA^2} = \sqrt{15^2 + 12^2} = \sqrt{225 + 144} = \sqrt{369} \approx 19.2 \, \text{cm}
\]

**Bước 3: Tính diện tích xung quanh \(S_{xq}\):**
\[
S_{xq} = \frac{1}{2} \cdot 72 \cdot 19.2 \approx 691.2 \, \text{cm}^2
\]

### 2. Tính diện tích toàn phần của hình chóp:
Diện tích toàn phần \(S_t\) được tính bằng:
\[
S_t = S_{xq} + S_{b}
\]
Trong đó \(S_b\) là diện tích đáy.

**Bước 4: Tính diện tích đáy \(S_b\):**
\[
S_b = AB^2 = 18^2 = 324 \, \text{cm}^2
\]

**Bước 5: Tính diện tích toàn phần \(S_t\):**
\[
S_t = S_{xq} + S_b = 691.2 + 324 = 1015.2 \, \text{cm}^2
\]

### 3. Tính thể tích hình chóp:
Thể tích \(V\) của hình chóp tứ giác đều được tính theo công thức:
\[
V = \frac{1}{3} \cdot S_b \cdot h
\]
Trong đó \(h\) là chiều cao của hình chóp.

**Bước 6: Tính thể tích \(V\):**
\[
V = \frac{1}{3} \cdot 324 \cdot 15 = \frac{4860}{3} = 1620 \, \text{cm}^3
\]

### Kết luận:
- Diện tích xung quanh: \(691.2 \, \text{cm}^2\)
- Diện tích toàn phần: \(1015.2 \, \text{cm}^2\)
- Thể tích: \(1620 \, \text{cm}^3\)
1
0
Ng Quynh Nhu
11/08 12:07:45
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Ushanka Manoban
11/08 12:22:31
+4đ tặng
Thông tin đã cho:
- Cạnh đáy tứ giác đều  ABCD:  18cm .
- Chiều cao của hình chóp  SO:  15cm .
- Đoạn  OA (bán kính đường tròn nội tiếp đáy):  12cm.
1. Tính diện tích xung quanh của hình chóp:
Diện tích xung quanh  S của hình chóp tứ giác đều được tính theo công thức:
Sxq=12⋅Pb⋅l
 Trong đó:
-  Pb : Chu vi đáy.
-  l: Độ dài cạnh bên.
Bước 1: Tính chu vi đáy  Pb:
Pb=4⋅AB=4⋅18=72cm
Bước 2: Tính độ dài cạnh bên  l :
Ta có thể tính  l bằng cách sử dụng định lý Pythagoras:
l=SO2+OA2−−−−−−−−−√=152+122−−−−−−−−√=225+144−−−−−−−−√=369−−−√≈19.2cm
Bước 3: Tính diện tích xung quanh  Sxq :
Sxq=12⋅72⋅19.2≈691.2cm2
2. Tính diện tích toàn phần của hình chóp:
Diện tích toàn phần  St được tính bằng:
St=Sxq+Sb
 Trong đó  Sb là diện tích đáy.
Bước 4: Tính diện tích đáy  Sb:
Sb=AB2=182=324cm2
Bước 5: Tính diện tích toàn phần  St :
St=Sxq+Sb=691.2+324=1015.2cm2
 3. Tính thể tích hình chóp:
Thể tích  Vcủa hình chóp tứ giác đều được tính theo công thức:
V=13⋅Sb⋅h
Trong đó  h  là chiều cao của hình chóp.
Bước 6: Tính thể tích  V:
V=13⋅324⋅15=48603=1620cm3
- Diện tích xung quanh:  691.2cm2
- Diện tích toàn phần:  1015.2cm2
- Thể tích:  1620cm3

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo