Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct option

giúp mình vs??
3 trả lời
Hỏi chi tiết
32
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct options for the sentences in your exercise:

**25.** B. finding out
**26.** A. to buy
**27.** A. get along with
**28.** A. hate
**29.** C. buy
**30.** C. abandon
**31.** B. off
**32.** C. forward
**33.** B. up
**34.** A. for
**35.** B. on
**36.** A. off
**37.** A. away

### III. Complete each of the following sentences using the correct form of a phrasal verb in the box:

1. get up
2. set off
3. come back
4. look after
5. hand down
6. get up

### IV. Choose the words or phrases in brackets that best completes each sentence:

1. on
2. (doesn’t/ isn’t)
3. (the day after)
4. (if)
5. (to buy/buying/bought)
6. (I don’t/ I won’t/ I can’t/ I haven’t)

If you have any more questions or need further assistance, feel free to ask!
1
0
Hye Nari
13/08 20:44:36
+5đ tặng

Phần I: Chọn đáp án đúng

  1. The police are looking for the murderer. (Cảnh sát đang tìm kiếm kẻ giết người.)

    • Đáp án: B. finding out (tìm ra)
  2. I wonder what I will buy for my birthday party next week. (Tôi tự hỏi mình sẽ mua gì cho bữa tiệc sinh nhật tuần tới.)

    • Đáp án: B. to buy (mua)
  3. Giovanna doesn't get along with her two brothers. (Giovanna không hòa hợp với hai anh em của cô ấy.)

    • Đáp án: D. get on with (hòa hợp với)
  4. You don't need a computer. You can get by with the typewriter. (Bạn không cần máy tính. Bạn có thể xoay sở với máy đánh chữ.)

    • Đáp án: B. manage with (xoay sở với)
  5. I want you to go on the project while I am out of town. (Tôi muốn bạn tiếp tục dự án trong khi tôi đi vắng.)

    • Đáp án: D. continue (tiếp tục)
  6. The bomb went off with a loud bang which could be heard all over the town. (Quả bom phát nổ với một tiếng nổ lớn có thể nghe thấy khắp thị trấn.)

    • Đáp án: B. off (phát nổ)
  7. She looked at him, smiling happily and confidently. (Cô ấy nhìn anh ấy, mỉm cười hạnh phúc và tự tin.)

    • Đáp án: D. at (nhìn vào)
  8. I arranged to meet Jim after work last night but he didn't turn up. (Tôi đã sắp xếp để gặp Jim sau giờ làm việc tối qua nhưng anh ấy đã không đến.)

    • Đáp án: B. up (đến)
  9. I've lost my keys. Can you help me look for them? (Tôi đã làm mất chìa khóa. Bạn có thể giúp tôi tìm không?)

    • Đáp án: C. for (tìm kiếm)
  10. She still can't get over the shock for her baby's death. (Cô ấy vẫn chưa vượt qua được cú sốc vì cái chết của con.)

  • Đáp án: C. over (vượt qua)
  1. You'd better put on your coat before you leave. It's chilly out. (Bạn nên mặc áo khoác trước khi đi. Ngoài trời hơi lạnh.)
  • Đáp án: B. on (mặc vào)
  1. Alex advised you to take after your parents at all. (Alex khuyên bạn nên noi gương bố mẹ bạn.)
  • Đáp án: A. after (noi gương)
  1. We are going away for a few days for the holidays. (Chúng tôi sẽ đi đâu đó vài ngày để nghỉ lễ.)
  • Đáp án: A. away (đi khỏi)
Phần II: Hoàn thành câu với cụm động từ thích hợp
  1. My sister is an early bird. She gets up at 7 o'clock every day of the week.
  2. We'll set off for Tay Ho village at 9 o'clock and arrive at 10 o'clock.  
  3. Many foreign tourist decided to come back to Viet Nam for another holiday.
  4. Nam has to look after his younger sister after school.
  5. Phong is my best friend and we are really easy to get on with him.
  6. These traditional stories have been handed down from parents to children over many generations.
Phần III: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc
  1. Tom was staying with Lam last week.
  2. Your mother likes watching documentaries, doesn't she?
  3. Mai said she would go to Hue the day after.
  4. We will have no fresh water to use if we pollute the water.
  5. In winter, many Swedes don't know where to buy some flowers.
  6. -Na: "Don't forget to come to my party tomorrow" - La: I won't.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Bình Nguyên
13/08 20:44:55
+4đ tặng

Choose the correct option to complete each sentence:

  1. I wonder what I will buy for my birthday party next week.
  • A. will buy
  1. Giovanna doesn't get along with her two brothers.
  • D. get on with
  1. You don't need a computer. You can get by with the typewriter.
  • B. manage with
  1. I want you to continue the project while I am out of town.
  • D. continue
  1. The bomb went off with a loud bang which could be heard all over the town.
  • B. off
  1. She looked at him, smiling happily and confidently.
  • D. at
  1. I arranged to meet Jim after work last night but he didn't turn up.
  • B. up
  1. I've lost my keys. Can you help me look for them?
  • C. for
  1. She still can't get over the shock for her baby's death.
  • C. over
  1. You'd better put your coat on before you leave. It's chilly out.
  • B. on
  1. Alex advised you to take your parents along a few days for the holidays.
  • C. along
  1. We are going away for a few days.
  • A. away

III. Complete each sentence using the correct form of the phrasal verbs:

  1. My sister is an early bird. She gets up at 7 o'clock every day of the week.

  2. We'll set off for Tay Ho village at 9 o'clock and arrive at 10 o'clock.

  3. Many foreign tourists decided to come back to Viet Nam for another holiday.

  4. Nam has to look after his younger sister after school.

  5. Phong is my best friend and we are really easy to get on with him.

  6. These traditional stories have been handed down from parents to children over many generations.

IV. Choose the words or phrases in brackets that best complete each sentence:

  1. Tom, who was staying with Lam last week.

    • with
  2. Your mother likes watching documentaries, doesn't she?

    • doesn't
  3. Mai said she would go to Hue the day after.

    • the day after
  4. We will have no fresh water to use if we pollute the water.

    • if
  5. In winter, many Swedes don't know where to buy some flowers.

    • to buy
    • Na: "Don't forget to come to my party tomorrow" - La: "I won't."
    • I won't
0
0
Yunniee
13/08 20:48:06
+3đ tặng
27D 28D 29D 30B 31D 32D 33C 34C 35B 36A 37A
III
1 with
2 doesn't 
3 the day after 
4 if
5 to buy
6 I won't 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư