52. As we walked past, we saw John ... his car.
- Đáp án: D. repairing
- Giải thích: Sau động từ "saw" (thấy), ta dùng động danh từ "repairing" để diễn tả hành động đang diễn ra mà chúng ta nhìn thấy.
53. Can you manage ... the work by yourself?
- Đáp án: A. to finish
- Giải thích: Sau động từ "manage" (có thể), ta dùng động từ nguyên mẫu "to finish" để diễn tả khả năng hoàn thành công việc.
54. Have you ever considered ... a pharmacist?
- Đáp án: B. becoming
- Giải thích: Sau động từ "considered" (cân nhắc), ta dùng động danh từ "becoming" để diễn tả việc cân nhắc trở thành một dược sĩ.
55. He always encourages his daughter ... harder.
- Đáp án: D. to study
- Giải thích: Sau động từ "encourages" (khuyến khích), ta dùng động từ nguyên mẫu "to study" để diễn tả việc khuyến khích ai đó làm gì.
56. He didn't want to risk ... late for the interview.
- Đáp án: A. arriving
- Giải thích: Sau động từ "risk" (liều lĩnh), ta dùng động danh từ "arriving" để diễn tả việc liều lĩnh làm gì.
57. He doesn't allow ... in his house.
- Đáp án: D. smoking
- Giải thích: Sau động từ "allow" (cho phép), ta dùng động danh từ "smoking" để diễn tả việc cho phép làm gì.
58. He hopes ... promoted after one year working at this company.
- Đáp án: A. to get
- Giải thích: Sau động từ "hopes" (hy vọng), ta dùng động từ nguyên mẫu "to get" để diễn tả việc hy vọng làm gì.
59. He is quite used to ... hard.
- Đáp án: D. working
- Giải thích: Sau cụm từ "be used to" (quen với), ta dùng động danh từ "working" để diễn tả việc quen với việc làm gì.
60. Now he has lost his job. He regrets ... lazy last year.
- Đáp án: D. being
- Giải thích: Sau động từ "regrets" (hối hận), ta dùng động danh từ "being" để diễn tả việc hối hận về việc đã làm.
61. His parents think it's time for him ... married.
- Đáp án: C. to get
- Giải thích: Sau cụm từ "it's time for" (đã đến lúc), ta dùng động từ nguyên mẫu "to get" để diễn tả việc đến lúc làm gì.
62. He finished ... homework and then he went to the party with George and Bill.
- Đáp án: C. to do
- Giải thích: Sau động từ "finished" (hoàn thành), ta dùng động từ nguyên mẫu "to do" để diễn tả việc hoàn thành việc gì.
63. I am tired so I don't feel like ... for a walk now.
- Đáp án: D. going
- Giải thích: Sau cụm từ "feel like" (muốn), ta dùng động danh từ "going" để diễn tả việc muốn làm gì.
64. I can remember ... very proud and happy when I graduated.
- Đáp án: B. being
- Giải thích: Sau động từ "remember" (nhớ), ta dùng động danh từ "being" để diễn tả việc nhớ lại cảm giác.
65. I couldn't help ... at his jokes.
- Đáp án: C. laughing
- Giải thích: Sau cụm từ "couldn't help" (không thể không), ta dùng động danh từ "laughing" để diễn tả việc không thể không làm gì.
66. I demand ... the person who is in charge of handling customers' complaints here.
- Đáp án: D. to see
- Giải thích: Sau động từ "demand" (yêu cầu), ta dùng động từ nguyên mẫu "to see" để diễn tả việc yêu cầu làm gì.
67. I got my brother ... my bike.
- Đáp án: C. to repair
- Giải thích: Sau động từ "got" (làm cho ai đó làm gì), ta dùng động từ nguyên mẫu "to repair" để diễn tả việc nhờ ai đó làm gì.
68. I prefer ... to ...
- Đáp án: C. walking/cycling
- Giải thích: Sau động từ "prefer" (thích hơn), ta dùng động danh từ để diễn tả việc thích làm gì hơn.
69. I ran ten kilometers without ...
- Đáp án: B. stopping
- Giải thích: Sau giới từ "without" (không), ta dùng động danh từ "stopping" để diễn tả việc không làm gì.
70. I regret ... you that your application has been denied.
- Đáp án: A. to inform
- Giải thích: Sau động từ "regret" (tiếc), ta dùng động từ nguyên mẫu "to inform" để diễn tả việc tiếc khi phải thông báo điều gì.
71. I was delighted ... my old friends again.
- Đáp án: A. to see
- Giải thích: Sau tính từ "delighted" (vui mừng), ta dùng động từ nguyên mẫu "to see" để diễn tả lý do của sự vui mừng.
72. I would love ... that movie. I heard it's really good.
- Đáp án: D. to see
- Giải thích: Sau "would love" (muốn), ta dùng động từ nguyên mẫu "to see" để diễn tả mong muốn.
73. I'd like ... all of you to my party this Friday.
- Đáp án: A. to invite
- Giải thích: Sau "would like" (muốn), ta dùng động từ nguyên mẫu "to invite" để diễn tả mong muốn.
74. I'm happy ... that you've passed your driving test. Congratulations!
- Đáp án: C. hearing
- Giải thích: Sau tính từ "happy" (vui mừng), ta dùng động danh từ "hearing" để diễn tả lý do của sự vui mừng.
75. If you have a headache, try ... an aspirin.
- Đáp án: C. taking
- Giải thích: Sau động từ "try" (thử), ta dùng động danh từ "taking" để diễn tả việc thử làm gì.
76. It is not easy ... a high-paid job.
- Đáp án: D. to find
- Giải thích: Sau tính từ "easy" (dễ), ta dùng động từ nguyên mẫu "to find" để diễn tả việc làm gì đó dễ hay khó.
77. It took four hours ... to Singapore.
- Đáp án: A. to fly
- Giải thích: Sau cụm từ "it took" (mất bao lâu), ta dùng động từ nguyên mẫu "to fly" để diễn tả việc làm gì mất bao lâu.
78. John made me ... a lot with his hilarious jokes.
- Đáp án: C. laugh
- Giải thích: Sau động từ "made" (làm cho ai đó làm gì), ta dùng động từ nguyên mẫu "laugh" để diễn tả việc làm cho ai đó cười.
79. Man has set foot on the moon and he is now planning ... to Venus and back.
- Đáp án: A. to travel
- Giải thích: Sau động từ "planning" (kế hoạch), ta dùng động từ nguyên mẫu "to travel" để diễn tả việc lên kế hoạch làm gì.
80. My mother said that she would rather ... to Nha Trang.
- Đáp án: D. travel
- Giải thích: Sau "would rather" (thà rằng), ta dùng động từ nguyên mẫu "travel" để diễn tả sự lựa chọn.