1. Huong hasn't written to her parents for two months.
- Giải thích: Câu này diễn tả việc Huong không viết thư cho bố mẹ trong khoảng thời gian hai tháng qua.
2. Nga isn't as good at math as Lan.
- Giải thích: Câu này so sánh khả năng toán học của Nga với Lan, cho thấy Nga kém hơn.
3. I've never used a better computer than this.
- Giải thích: Câu này diễn tả rằng đây là chiếc máy tính tốt nhất mà tôi từng sử dụng.
4. When did you last use the car?
- Giải thích: Câu hỏi này yêu cầu thông tin về thời điểm gần nhất mà bạn đã sử dụng xe.
How long have you had the car?
- Giải thích: Câu hỏi này yêu cầu thông tin về khoảng thời gian bạn đã sở hữu chiếc xe.
5. I have never seen a higher building.
- Giải thích: Câu này diễn tả rằng đây là tòa nhà cao nhất mà tôi từng thấy.
6. Linh prefers country life to city life.
- Giải thích: Câu này cho thấy Linh thích cuộc sống ở nông thôn hơn là ở thành phố.
7. When did he buy the computer?
- Giải thích: Câu hỏi này yêu cầu thông tin về thời điểm mà anh ấy đã mua máy tính.
8. It's the first time I've talked to the headmaster.
- Giải thích: Câu này diễn tả rằng đây là lần đầu tiên tôi nói chuyện với hiệu trưởng.
9. We haven't been to London for two years.
- Giải thích: Câu này cho thấy chúng tôi đã không đi London trong hai năm qua.
10. I haven't seen Nhung for nearly two years.
- Giải thích: Câu này diễn tả rằng tôi đã không gặp Nhung trong gần hai năm.
11. It's not necessary to set off early.
- Giải thích: Câu này diễn tả rằng không cần thiết phải khởi hành sớm.
12. I used to have a cat.
- Giải thích: Câu này cho thấy tôi đã từng có một con mèo nhưng bây giờ thì không còn nữa.
13. Minh has been collecting stamps since 2000.
- Giải thích: Câu này diễn tả rằng Minh đã bắt đầu sưu tầm tem từ năm 2000.
14. We have been close friends for a long time.
- Giải thích: Câu này cho thấy chúng tôi đã là bạn thân trong một thời gian dài.
15. She hasn't visited me for five months.
- Giải thích: Câu này diễn tả rằng cô ấy đã không đến thăm tôi trong năm tháng qua.