1. She has been working as a secretary for five years.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành, thể hiện hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
2. We started cooking for the party four hours ago.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn, nhấn mạnh thời điểm bắt đầu cụ thể.
3. Samuel has been keeping a diary for 5 years.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành, cho thấy hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn.
4. We have been living here for fifteen years.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành, thể hiện thời gian sống liên tục từ quá khứ đến hiện tại.
5. Minh has been collecting stamps since 2011.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành, nhấn mạnh thời gian bắt đầu cụ thể.
6. I have been working for the company for a year.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành, thể hiện hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
7. John has been playing the piano for ten years.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành, cho thấy hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn.
8. They have been investigating the case for a week.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành, thể hiện hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn.
9. John began learning English three years ago.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn, nhấn mạnh thời điểm bắt đầu cụ thể.
10. We started working for this company two months ago.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn, nhấn mạnh thời điểm bắt đầu cụ thể.
11. It has been a fortnight since it last rained.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành, thể hiện khoảng thời gian từ lần cuối xảy ra đến hiện tại.
12. It is five years since she last saw her friends.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn, nhấn mạnh khoảng thời gian đã trôi qua.
13. I haven't seen him since I lived in London.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành, thể hiện khoảng thời gian từ lần cuối gặp đến hiện tại.
14. I haven't seen her since I was a student.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành, thể hiện khoảng thời gian từ lần cuối gặp đến hiện tại.
15. It is years since I enjoyed myself so much.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn, nhấn mạnh khoảng thời gian đã trôi qua.
16. It has been raining since 2 o'clock.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành, thể hiện hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn.
17. He has had that luxury car since he left school.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành, thể hiện hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn.
18. This journey has been tiring.
- Giải thích: Câu này thể hiện cảm giác hiện tại về hành trình, không cần chuyển đổi.
19. We had our car repaired by a local mechanic.
- Giải thích: Câu này chuyển từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn, nhấn mạnh hành động đã xảy ra.
20. Although we made efforts, we failed.
- Giải thích: Câu này chuyển từ "In spite of our efforts" sang "Although", thể hiện mối quan hệ tương phản.