Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the correct forms in Passive voice of the verbs given in the brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
I. Give the correct forms in Passive voice of the verbs given in the brackets.

1. Homework _______________ (assign) twice a week.
2. Why _______________ the car _______________ (steal) yesterday?
3. French and English _______________ (speak) in Canada.
4. How _______________ information _______________ (store) in our brain?
5. I promise that the money _______________ (pay) back to you soon.
6. Yesterday, applicants for this position _______________ (examine) thoroughly.
7. He _______________ (punish) by his father yesterday.
8. Linh _______________ (offer) the job last month but she turned it down.
9. I think an alternative therapy _______________ (recommend) if medical therapy doesn't work.
10. The car _______________ (repair) at the moment. It broke up in an accident last Sunday.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
84
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences in passive voice:

1. Homework **is assigned** twice a week.
2. Why **was the car stolen** yesterday?
3. French and English **are spoken** in Canada.
4. How **is information stored** in our brain?
5. I promise that the money **will be paid** back to you soon.
6. Yesterday, applicants for this position **were examined** thoroughly.
7. He **was punished** by his father yesterday.
8. Linh **was offered** the job last month but she turned it down.
9. I think an alternative therapy **will be recommended** if medical therapy doesn't work.
10. The car **is being repaired** at the moment. It broke up in an accident last Sunday.
1
0
Hưngg
21/08 19:06:41
+5đ tặng
  1. is assigned
  2. was the car stolen
  3. are spoken
  4. is information stored
  5. will be paid
  6. were examined
  7. was punished
  8. was offered
  9. will be recommended
  10. is being repaired

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
21/08 19:06:58
+4đ tặng
1. Homework **is assigned** twice a week.
2. Why **was** the car **stolen** yesterday?
3. French and English **are spoken** in Canada.
4. How **is** information **stored** in our brain?
5. I promise that the money **will be paid** back to you soon.
6. Yesterday, applicants for this position **were examined** thoroughly.
7. He **was punished** by his father yesterday.
8. Linh **was offered** the job last month but she turned it down.
9. I think an alternative therapy **should be recommended** if medical therapy doesn't work.
10. The car **is being repaired** at the moment. It broke up in an accident last Sunday.
 
**Giải thích:**
1. Câu này sử dụng thì hiện tại đơn bị động, vì "homework" là chủ ngữ và "assign" là động từ.
2. Câu hỏi sử dụng thì quá khứ bị động, vì "the car" là chủ ngữ và "steal" là động từ.
3. Câu này cũng sử dụng thì hiện tại đơn bị động cho "French and English".
4. Câu hỏi này sử dụng thì hiện tại bị động cho "information".
5. Câu này sử dụng thì tương lai bị động với "will be paid".
6. Câu này sử dụng thì quá khứ bị động cho "applicants".
7. Câu này sử dụng thì quá khứ bị động cho "He".
8. Câu này cũng sử dụng thì quá khứ bị động cho "Linh".
9. Câu này sử dụng cấu trúc "should be" để diễn tả sự khuyến nghị trong tương lai.
10. Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn bị động cho "the car".
1
0
Amelinda
21/08 19:14:59
+3đ tặng
1. Homework is assigned twice a week.
 * Giải thích: Bài tập về nhà được giao hai lần một tuần.
 * Chủ ngữ mới: Bài tập về nhà (Homework)
 * Động từ to be: is
 * Quá khứ phân từ: assigned (được giao)
2. Why was the car stolen yesterday?
 * Giải thích: Tại sao chiếc xe lại bị trộm hôm qua?
 * Chủ ngữ mới: Chiếc xe (the car)
 * Động từ to be: was
 * Quá khứ phân từ: stolen (bị trộm)
3. French and English are spoken in Canada.
 * Giải thích: Tiếng Pháp và tiếng Anh được nói ở Canada.
 * Chủ ngữ mới: Tiếng Pháp và tiếng Anh (French and English)
 * Động từ to be: are
 * Quá khứ phân từ: spoken (được nói)
4. How is information stored in our brain?
 * Giải thích: Thông tin được lưu trữ trong não của chúng ta như thế nào?
 * Chủ ngữ mới: Thông tin (information)
 * Động từ to be: is
 * Quá khứ phân từ: stored (được lưu trữ)
5. I promise that the money will be paid back to you soon.
 * Giải thích: Tôi hứa rằng số tiền sẽ được trả lại cho bạn sớm.
 * Chủ ngữ mới: Số tiền (the money)
 * Động từ to be: will be
 * Quá khứ phân từ: paid back (được trả lại)
6. Yesterday, applicants for this position were examined thoroughly.
 * Giải thích: Hôm qua, các ứng viên cho vị trí này đã được kiểm tra kỹ lưỡng.
 * Chủ ngữ mới: Các ứng viên cho vị trí này (applicants for this position)
 * Động từ to be: were
 * Quá khứ phân từ: examined (được kiểm tra)
7. He was punished by his father yesterday.
 * Giải thích: Cậu ấy bị bố phạt hôm qua.
 * Chủ ngữ mới: Cậu ấy (He)
 * Động từ to be: was
 * Quá khứ phân từ: punished (bị phạt)
8. Linh was offered the job last month but she turned it down.
 * Giải thích: Linh đã được đề nghị công việc đó vào tháng trước nhưng cô ấy đã từ chối.
 * Chủ ngữ mới: Linh (Linh)
 * Động từ to be: was
 * Quá khứ phân từ: offered (được đề nghị)
9. I think an alternative therapy will be recommended if medical therapy doesn't work.
 * Giải thích: Tôi nghĩ một liệu pháp thay thế sẽ được khuyến nghị nếu liệu pháp y tế không hiệu quả.
 * Chủ ngữ mới: Một liệu pháp thay thế (an alternative therapy)
 * Động từ to be: will be
 * Quá khứ phân từ: recommended (được khuyến nghị)
10. The car is being repaired at the moment. It broke up in an accident last Sunday.
 * Giải thích: Chiếc xe đang được sửa chữa vào lúc này. Nó đã bị hỏng trong một tai nạn vào Chủ nhật tuần trước.
 * Chủ ngữ mới: Chiếc xe (The car)
 * Động từ to be: is being
 * Quá khứ phân từ: repaired (được sửa chữa)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k