1. Nam often **goes** to the movies on Sundays.
2. I **am traveling** to Vung Tau tomorrow.
3. Nga **watches** TV every evening.
4. They **are playing** soccer at the moment.
5. We **are going** to the cinema tonight.
6. He usually **jogs** in the morning.
7. Mai **is** tired now.
8. Lan **is playing** the piano now.
9. Where **is** your father now? - He **is reading** a newspaper.
10. Listen! Tuan **is singing**.
11. Look! The birds **are flying**.
12. Our friends **are coming** here soon.
13. He **is visiting** his grandparents next week.
14. I usually **go** to school by bike, but tomorrow I **am buying** a new car at present.
15. I **was** busy last night, so I **missed** a good film on TV.
**Giải thích:**
1. Đối với câu 1, "Nam" là chủ ngữ số ít, nên động từ "go" phải chia theo ngôi thứ ba số ít là "goes".
2. Câu 2 sử dụng thì hiện tại tiếp diễn vì có từ "tomorrow", nên "travel" phải chia thành "am traveling".
3. Câu 3 sử dụng thì hiện tại đơn với "Nga" là chủ ngữ số ít, nên "watch" phải chia thành "watches".
4. Câu 4 sử dụng thì hiện tại tiếp diễn vì có "at the moment", nên "play" phải chia thành "are playing".
5. Câu 5 cũng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với "tonight", nên "go" phải chia thành "are going".
6. Câu 6 sử dụng thì hiện tại đơn với "He" là chủ ngữ số ít, nên "jog" phải chia thành "jogs".
7. Câu 7 sử dụng thì hiện tại đơn với "Mai", nên "be" phải là "is".
8. Câu 8 sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với "now", nên "play" phải chia thành "is playing".
9. Câu 9 sử dụng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn, "is" cho "where" và "is reading" cho "he".
10. Câu 10 sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với "Listen", nên "sing" phải chia thành "is singing".
11. Câu 11 cũng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với "Look", nên "fly" phải chia thành "are flying".
12. Câu 12 sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với "soon", nên "come" phải chia thành "are coming".
13. Câu 13 sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với "next week", nên "visit" phải chia thành "is visiting".
14. Câu 14 có hai thì: hiện tại đơn cho "usually go" và hiện tại tiếp diễn cho "am buying".
15. Câu 15 sử dụng thì quá khứ đơn với "was" và "missed" để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.