Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the correct forms of the verbs in brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
III. Put the correct forms of the verbs in brackets

1. Nam (often) (go) to the movies on Sundays.
2. I (travel) _________ to Vung Tau tomorrow.
3. Nga (watch) _________ TV every evening.
4. They (play) _________ soccer at the moment.
5. We (go) _________ to the cinema tonight.
6. He usually (jog) _________ in the morning.
7. Mai (be) _________ tired now.
8. Lan (play) _________ the piano now.
9. Where (be) _________ your father now? - He (read) _________ a newspaper.
10. Listen! Tuan (sing) _________
11. Look! The birds (fly) _________
12. Our friends (come) _________ here soon.
13. He (visit) _________ his grandparents next week.
14. I usually (go) _________ to school by bike, but tomorrow I (buy) _________ a new car at present.
15. I (be) _________ busy last night, so I (miss) _________ a good film on TV.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the verbs in brackets:

1. Nam often **goes** to the movies on Sundays.
2. I **am traveling** to Vung Tau tomorrow.
3. Nga **watches** TV every evening.
4. They **are playing** soccer at the moment.
5. We **are going** to the cinema tonight.
6. He usually **jogs** in the morning.
7. Mai (be) **is** tired now.
8. Lan (play) **is playing** the piano now.
9. Nga (listen) **is listening** to music at the moment.
10. Where (be) **is** your father now? – He (read) **is reading** a newspaper.
11. Look! The birds (fly) **are flying**.
12. Listen! Tuan (sing) **is singing**.
13. Our friends (come) **are coming** here soon.
14. He (visit) **is visiting** his grandparents next week.
15. I usually (go) **go** to school by bike, but tomorrow I.
16. I (go) **am going** to school by bus.
17. Jane (play) **is playing** the piano at present.
18. My father (buy) **bought**, a new car two months ago.
19. I (be) **was** busy last night, so I (miss) **missed** a good film on TV.
2
0
Hoài Thu
22/08 12:14:36
+5đ tặng
  1. Nam often goes to the movies on Sundays.

  2. I will travel to Vung Tau tomorrow.

  3. Nga watches TV every evening.

  4. They are playing soccer at the moment.

  5. We are going to the cinema tonight.

  6. He usually jogs in the morning.

  7. Mai is tired now.

  8. Lan is playing the piano now.

  9. Where is your father now? - He is reading a newspaper.

  10. Listen! Tuan is singing.

  11. Look! The birds are flying.

  12. Our friends will come here soon.

  13. He will visit his grandparents next week.

  14. I usually go to school by bike, but tomorrow I am buying a new car.

  15. I was busy last night, so I missed a good film on TV.





 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
22/08 12:14:40
+4đ tặng

III. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc:

  1. Nam often (go) goes to the movies on Sundays.

    • Giải thích: "often" là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, nên động từ chia ở dạng nguyên thể (go).
  2. I (travel) will travel to Vung Tau tomorrow.

    • Giải thích: "tomorrow" là dấu hiệu của thì tương lai đơn, nên dùng "will + V".
  3. Nga (watch) watches TV every evening.

    • Giải thích: "every evening" là dấu hiệu của thì hiện tại đơn.
  4. They (play) are playing soccer at the moment.

    • Giải thích: "at the moment" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn, nên dùng "am/is/are + V-ing".
  5. We (go) are going to the cinema tonight.

    • Giải thích: "tonight" là dấu hiệu của thì tương lai gần, dùng cấu trúc "be going to + V".
  6. He usually (jog) jogs in the morning.

    • Giải thích: "usually" là dấu hiệu của thì hiện tại đơn.
  7. Mai (be) is tired now.

    • Giải thích: Diễn tả trạng thái hiện tại, dùng thì hiện tại đơn.
  8. Lan (play) is playing the piano now.

    • Giải thích: "now" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.
  9. Nga (listen) is listening to music at the moment.

    • Giải thích: "at the moment" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.
  10. Where (be) is your father now? - He (read) is reading a newspaper.

    • Giải thích: Cả hai câu đều hỏi và trả lời về hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, nên dùng thì hiện tại tiếp diễn.
  11. Look! The birds (fly) are flying.

    • Giải thích: Diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói, dùng thì hiện tại tiếp diễn.
  12. Listen! Tuan (sing) is singing.

    • Giải thích: Tương tự câu 11.
  13. Our friends (come) are coming here soon.

    • Giải thích: Diễn tả một kế hoạch sắp xảy ra, dùng thì hiện tại tiếp diễn.
  14. He (visit) will visit his grandparents next week.

    • Giải thích: Diễn tả một kế hoạch trong tương lai, dùng thì tương lai đơn.
  15. I usually (go) go to school by bike but tomorrow I (go) will go to school by bus.

    • Giải thích: Câu đầu dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen, câu sau dùng thì tương lai đơn để diễn tả một sự thay đổi trong kế hoạch.
  16. Jane (play) is playing the piano at present.

    • Giải thích: "at present" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.
  17. My father (buy) bought a new car two months ago.

    • Giải thích: Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
  18. I (be) was busy last night so I (miss) missed a good film on TV.

    • Giải thích: Cả hai vế đều diễn tả các hành động xảy ra trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
1
0
Quỳnh Anh
22/08 12:15:02
+3đ tặng
1. Nam often **goes** to the movies on Sundays.
2. I **am traveling** to Vung Tau tomorrow.
3. Nga **watches** TV every evening.
4. They **are playing** soccer at the moment.
5. We **are going** to the cinema tonight.
6. He usually **jogs** in the morning.
7. Mai **is** tired now.
8. Lan **is playing** the piano now.
9. Where **is** your father now? - He **is reading** a newspaper.
10. Listen! Tuan **is singing**.
11. Look! The birds **are flying**.
12. Our friends **are coming** here soon.
13. He **is visiting** his grandparents next week.
14. I usually **go** to school by bike, but tomorrow I **am buying** a new car at present.
15. I **was** busy last night, so I **missed** a good film on TV.
 
**Giải thích:**
1. Đối với câu 1, "Nam" là chủ ngữ số ít, nên động từ "go" phải chia theo ngôi thứ ba số ít là "goes".
2. Câu 2 sử dụng thì hiện tại tiếp diễn vì có từ "tomorrow", nên "travel" phải chia thành "am traveling".
3. Câu 3 sử dụng thì hiện tại đơn với "Nga" là chủ ngữ số ít, nên "watch" phải chia thành "watches".
4. Câu 4 sử dụng thì hiện tại tiếp diễn vì có "at the moment", nên "play" phải chia thành "are playing".
5. Câu 5 cũng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với "tonight", nên "go" phải chia thành "are going".
6. Câu 6 sử dụng thì hiện tại đơn với "He" là chủ ngữ số ít, nên "jog" phải chia thành "jogs".
7. Câu 7 sử dụng thì hiện tại đơn với "Mai", nên "be" phải là "is".
8. Câu 8 sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với "now", nên "play" phải chia thành "is playing".
9. Câu 9 sử dụng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn, "is" cho "where" và "is reading" cho "he".
10. Câu 10 sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với "Listen", nên "sing" phải chia thành "is singing".
11. Câu 11 cũng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với "Look", nên "fly" phải chia thành "are flying".
12. Câu 12 sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với "soon", nên "come" phải chia thành "are coming".
13. Câu 13 sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với "next week", nên "visit" phải chia thành "is visiting".
14. Câu 14 có hai thì: hiện tại đơn cho "usually go" và hiện tại tiếp diễn cho "am buying".
15. Câu 15 sử dụng thì quá khứ đơn với "was" và "missed" để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
1
0
Hươngg Hươngg
22/08 12:15:02
+2đ tặng
1. goes  
2. am traveling  
3. watches  
4. are playing  
5. are going  
6. jogs  
7. is  
8. is playing  
9. is, is reading  
10. is singing  
11. are flying  
12. are coming  
13. is visiting  
14. go, am buying  
15. was, missed

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo