Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**Sách ID**
Mục tiêu ôn Ngữ pháp Tiếng Anh - Trang Anh

**Question 30 [82626]:** He will take the dog out for a walk as soon as he ______ dinner.
A. finish B. finishes C. will finish D. finishing

**Question 31 [82627]:** She ______ the children to her, and ______ the words she ______ to the others.
A. drew/said/had said B. was drawing/said/said C. draws/is saying/has said D. draws/is saying/has said

**Question 32 [82628]:** He fell down when he ______ towards the church.
A. run B. runs C. was running D. had run

**Question 33 [82629]:** Within a week she knew the fearful mistake she ______.
A. has made B. had made C. made D. has made

**Question 34 [82630]:** They ______ table tennis when their father comes back home.
A. will play B. will be playing C. play D. would play

**Question 35 [82631]:** Before she went to bed, she ______ her homework already.
A. finished B. is finishing C. had finished D. was finishing

**Question 36 [82632]:** They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they ______ in Vietnam.
A. will have travelled B. will travel C. will be travelling D. will be travelled

**Question 37 [82633]:** There ______ something vaguely familiar about her face but I couldn't remember where I ______ her before.
A. is/have met B. was/had met C. will see/meet D. was/met

**Question 38 [82634]:** Another million people ______ unemployed by the time next year.
A. will have become B. will become C. will be become D. will becoming

**Question 39 [82635]:** She told me that her family ______ long in that town.
A. has lived B. had lived C. lived D. was living

**Question 40 [82636]:** By the time he ______ out of jail, he will have forgotten how to function in the real world.
A. got B. will get C. gets D. is getting

**Question 41 [82637]:** I have been saving money because I ______ buy a computer.
A. shall B. will C. am going to D. would

**Question 42 [82638]:** By 8 o'clock yesterday, the spaceship ______ 20 hours around the earth.
A. will travel B. has been traveling C. had been traveling D. will have been traveling

**Question 43 [82639]:** Over 20 years ______ but I never forgot the time we first met each other.
A. went B. have gone up C. has gone by D. has gone out

**Question 44 [82640]:** The child kept the present that she ______.
A. has been given B. had been given C. had given D. has given
2 trả lời
Hỏi chi tiết
76
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers for the questions based on proper grammar and tense:

**Question 30:** A. finish
**Question 31:** C. had drawn/said
**Question 32:** B. runs
**Question 33:** A. has made
**Question 34:** A. will play
**Question 35:** B. is finishing
**Question 36:** C. will travel
**Question 37:** A. has met
**Question 38:** A. will have become
**Question 39:** B. had lived
**Question 40:** A. got
**Question 41:** B. will
**Question 42:** B. has been traveling
**Question 43:** D. has gone out
**Question 44:** B. had been given

If you need explanations for any specific answer, feel free to ask!
1
0
Amelinda
22/08 12:09:35
+5đ tặng

Giải chi tiết:

Question 30:

  • Đáp án: B. finishes
  • Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "as soon as + mệnh đề hiện tại đơn": diễn tả một hành động sẽ xảy ra ngay sau khi hành động khác hoàn thành. Vì vậy, vế thứ hai phải chia ở thì hiện tại đơn.

Question 31:

  • Đáp án: A. drew/said/had said
  • Giải thích:
    • "Drew" (quá khứ đơn): chỉ hành động vẽ xảy ra trước.
    • "Said" (quá khứ đơn): chỉ hành động nói xảy ra sau khi vẽ.
    • "Had said" (quá khứ hoàn thành): chỉ hành động nói đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (là hành động "said" ở đây).

Question 32:

  • Đáp án: C. was running
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ và bị cắt ngang bởi một hành động khác. Vì vậy, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn.

Question 33:

  • Đáp án: C. had made
  • Giải thích: Hành động "make a mistake" xảy ra trước thời điểm "within a week she knew", nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành.

Question 34:

  • Đáp án: B. will be playing
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra trong tương lai ở một thời điểm cụ thể trong tương lai. Ta dùng thì tương lai tiếp diễn.

Question 35:

  • Đáp án: C. had finished
  • Giải thích: Hành động "finish her homework" xảy ra trước hành động "went to bed", nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành.

Question 36:

  • Đáp án: C. will be travelling
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể trong tương lai. Ta dùng thì tương lai tiếp diễn.

Question 37:

  • Đáp án: B. was/had met
  • Giải thích:
    • "Was" (quá khứ đơn): chỉ hành động nhớ xảy ra trong quá khứ.
    • "Had met" (quá khứ hoàn thành): chỉ hành động gặp người đó xảy ra trước hành động nhớ.

Question 38:

  • Đáp án: A. will have become
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai. Ta dùng thì tương lai hoàn thành.

Question 39:

  • Đáp án: B. had lived
  • She told me that là mệnh đề tường thuật, nên động từ trong mệnh đề that phải lùi thì. Vì vậy, "has lived" chuyển thành "had lived".

Question 40:

  • Đáp án: C. gets
  • Giải thích: Câu này diễn tả một điều kiện, nên ta dùng thì hiện tại đơn.

Question 41:

  • Đáp án: C. am going to
  • Giải thích: Cấu trúc "be going to + V" dùng để diễn tả dự định trong tương lai.

Question 42:

  • Đáp án: C. had been traveling
  • Giải thích: Hành động "travel" xảy ra và kéo dài trước thời điểm 8 giờ tối hôm qua, nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Question 43:

  • Đáp án: C. has gone by
  • Giải thích: "Go by" nghĩa là "trôi qua". Ta dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

Question 44:

  • Đáp án: B. had been given
  • Giải thích: Hành động "give" xảy ra trước thời điểm giữ món quà, nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành bị động.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
22/08 12:09:55
+4đ tặng
**Câu 30: Đáp án là B. finishes**
 
**Giải thích:** Trong câu này, "as soon as" thường đi kèm với thì hiện tại đơn để diễn tả một hành động sẽ xảy ra ngay sau một hành động khác trong tương lai. Do đó, "he finishes dinner" là đúng.
 
---
 
**Câu 31: Đáp án là A. drew/said/had said**
 
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn "drew" cho hành động đã xảy ra trong quá khứ, "said" cũng là quá khứ đơn cho hành động nói, và "had said" là thì quá khứ hoàn thành để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
 
---
 
**Câu 32: Đáp án là C. was running**
 
**Giải thích:** Câu này mô tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ, vì vậy thì quá khứ tiếp diễn "was running" là phù hợp.
 
---
 
**Câu 33: Đáp án là B. had made**
 
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành "had made" để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
 
---
 
**Câu 34: Đáp án là B. will be playing**
 
**Giải thích:** Câu này diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra trong tương lai, vì vậy thì tương lai tiếp diễn "will be playing" là chính xác.
 
---
 
**Câu 35: Đáp án là C. had finished**
 
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành "had finished" để chỉ một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ.
 
---
 
**Câu 36: Đáp án là C. will be travelling**
 
**Giải thích:** Câu này diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra trong tương lai, vì vậy thì tương lai tiếp diễn "will be travelling" là phù hợp.
 
---
 
**Câu 37: Đáp án là D. was/met**
 
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn "was" và "met" để chỉ các hành động đã xảy ra trong quá khứ.
 
---
 
**Câu 38: Đáp án là A. will have become**
 
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì tương lai hoàn thành "will have become" để chỉ một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
 
---
 
**Câu 39: Đáp án là B. had lived**
 
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành "had lived" để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
 
---
 
**Câu 40: Đáp án là C. gets**
 
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại đơn "gets" sau "by the time" để chỉ một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
 
---
 
**Câu 41: Đáp án là C. am going to**
 
**Giải thích:** Câu này diễn tả một kế hoạch trong tương lai, vì vậy "am going to" là phù hợp.
 
---
 
**Câu 42: Đáp án là C. had been traveling**
 
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn "had been traveling" để chỉ một hành động đã xảy ra liên tục trước một thời điểm trong quá khứ.
 
---
 
**Câu 43: Đáp án là C. has gone by**
 
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành "has gone by" để chỉ một khoảng thời gian đã trôi qua cho đến hiện tại.
 
---
 
**Câu 44: Đáp án là B. had been given**
 
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành bị động "had been given" để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k