**Câu 30: Đáp án là B. finishes**
**Giải thích:** Trong câu này, "as soon as" thường đi kèm với thì hiện tại đơn để diễn tả một hành động sẽ xảy ra ngay sau một hành động khác trong tương lai. Do đó, "he finishes dinner" là đúng.
---
**Câu 31: Đáp án là A. drew/said/had said**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn "drew" cho hành động đã xảy ra trong quá khứ, "said" cũng là quá khứ đơn cho hành động nói, và "had said" là thì quá khứ hoàn thành để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
---
**Câu 32: Đáp án là C. was running**
**Giải thích:** Câu này mô tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ, vì vậy thì quá khứ tiếp diễn "was running" là phù hợp.
---
**Câu 33: Đáp án là B. had made**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành "had made" để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
---
**Câu 34: Đáp án là B. will be playing**
**Giải thích:** Câu này diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra trong tương lai, vì vậy thì tương lai tiếp diễn "will be playing" là chính xác.
---
**Câu 35: Đáp án là C. had finished**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành "had finished" để chỉ một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ.
---
**Câu 36: Đáp án là C. will be travelling**
**Giải thích:** Câu này diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra trong tương lai, vì vậy thì tương lai tiếp diễn "will be travelling" là phù hợp.
---
**Câu 37: Đáp án là D. was/met**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn "was" và "met" để chỉ các hành động đã xảy ra trong quá khứ.
---
**Câu 38: Đáp án là A. will have become**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì tương lai hoàn thành "will have become" để chỉ một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
---
**Câu 39: Đáp án là B. had lived**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành "had lived" để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
---
**Câu 40: Đáp án là C. gets**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại đơn "gets" sau "by the time" để chỉ một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
---
**Câu 41: Đáp án là C. am going to**
**Giải thích:** Câu này diễn tả một kế hoạch trong tương lai, vì vậy "am going to" là phù hợp.
---
**Câu 42: Đáp án là C. had been traveling**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn "had been traveling" để chỉ một hành động đã xảy ra liên tục trước một thời điểm trong quá khứ.
---
**Câu 43: Đáp án là C. has gone by**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành "has gone by" để chỉ một khoảng thời gian đã trôi qua cho đến hiện tại.
---
**Câu 44: Đáp án là B. had been given**
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành bị động "had been given" để chỉ một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.