Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết dạng đúng của từ trong ngoặc

giải giùm mình nhé:)
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Khi Gilbert quyết định 1) ... từ bỏ ... (give up) công việc của mình và 2) ... bán ... (sell) tất cả tài sản, mọi người đều cho rằng anh ấy điên. Nhưng, như đã được chứng minh, anh chỉ là người đầu tiên trong số nhiều bạn bè của tôi 3) ... làm ... (do) điều này. Thực tế là, việc thoát khỏi những áp lực của cuộc sống làm việc hàng ngày đã trở thành một ưu tiên cho nhiều người ngày nay. Họ không thể chịu đựng ý tưởng 4) ... làm việc ... (work) cho đến khi 65 tuổi, 5) ... nghỉ hưu ... (retire) đến một ngôi làng quê nhà buồn tẻ và 6) ... lãng phí ... (waste) thời gian của họ 7) ... đào ... (dig) vườn hoặc 8) ... tán gẫu ... (gossip) với hàng xóm. Họ muốn 9) ... sống ... (live) cuộc sống trọn vẹn trước khi quá già 10) ... tận hưởng ... (enjoy) nó. 11) ... mua ... (buy) một chiếc xe máy và 12) ... khám phá ... (tour) thế giới là lựa chọn phổ biến. Những người ít mạo hiểm hơn có thể thích 13) ... mua ... (buy) một nhà nhỏ và sống tự lập. Cá nhân tôi, tôi mơ 14) ... buồm ... (sail) quanh thế giới trên một chiếc yaht. Còn với Gilbert, anh đã mua một ngôi nhà ở một ngôi làng nhỏ và anh dành thời gian 15) ... đi dạo ... (walk) quanh làng và 16) ... nói chuyện ... (talk) với hàng xóm.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ được viết theo dạng đúng trong ngữ cảnh:

1) to give up
2) to sell
3) to do
4) to work
5) to retire
6) to waste
7) to dig
8) to gossip
9) to live
10) to enjoy
11) to buy
12) to tour
13) to buy
14) to sail
15) to walk
16) to talk

Nếu bạn cần thêm sự trợ giúp, hãy cho tôi biết!
1
1
Quỳnh Anh
26/08 17:36:50
+5đ tặng
1. Đáp án: to sell
2. Giải thích: Trong câu này, "to sell" là dạng nguyên thể có "to" (to + động từ nguyên thể) để diễn tả ý định hoặc kế hoạch trong tương lai. Câu này cần một động từ nguyên thể để hoàn thành ý nghĩa của câu.
 
3. Đáp án: doing
4. Giải thích: "doing" là dạng gerund (danh động từ) và được sử dụng sau các động từ như "can't stand". Câu này diễn tả sự không thể chịu đựng ý tưởng làm việc cho đến khi 65 tuổi.
 
5. Đáp án: to retire
6. Giải thích: "to retire" là dạng nguyên thể có "to" và được sử dụng để diễn tả một hành động trong tương lai. Câu này nói về việc nghỉ hưu.
 
7. Đáp án: wasting
8. Giải thích: "wasting" là dạng gerund và được sử dụng sau giới từ "to" trong cấu trúc "to waste their time". Câu này diễn tả việc lãng phí thời gian.
 
9. Đáp án: to live
10. Giải thích: "to live" là dạng nguyên thể có "to" và được sử dụng để diễn tả mong muốn sống cuộc sống trọn vẹn trước khi quá già.
 
11. Đáp án: Buying
12. Giải thích: "Buying" là dạng gerund và được sử dụng như một chủ ngữ trong câu. Câu này nói về việc mua một chiếc xe máy.
 
13. Đáp án: to buy
14. Giải thích: "to buy" là dạng nguyên thể có "to" và được sử dụng để diễn tả ý định hoặc kế hoạch trong tương lai.
 
15. Đáp án: sailing
16. Giải thích: "sailing" là dạng gerund và được sử dụng để diễn tả hành động mà Gilbert đang làm. Câu này nói về việc đi dạo quanh làng.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ngọc
26/08 17:37:22
+4đ tặng
  1. to give up: giữ nguyên vì đã có động từ nguyên mẫu.
  2. to sell: điền dạng quá khứ đơn "sold" vì hành động này đã xảy ra trong quá khứ.
  3. to do: điền dạng V-ing "doing" để tạo thành cụm động từ "doing this", diễn tả một hành động đang diễn ra.
  4. to work: điền dạng V-ing "working" tương tự như câu 3.
  5. to retire: điền động từ nguyên mẫu "to retire" sau giới từ "before".
  6. to waste: điền dạng V-ing "wasting" để tạo thành cụm động từ "wasting their time".
  7. to dig: điền dạng V-ing "digging" tương tự như câu 6.
  8. to gossip: điền dạng V-ing "gossiping" tương tự như câu 6.
  9. to enjoy: điền động từ nguyên mẫu "to enjoy" sau động từ "would rather".
  10. to buy: điền dạng quá khứ đơn "bought" vì hành động này đã xảy ra trong quá khứ.
  11. to tour: điền dạng V-ing "touring" để tạo thành cụm động từ "touring the world".
  12. to buy: điền dạng nguyên mẫu "to buy" sau động từ "prefer".
  13. to sail: điền dạng V-ing "sailing" tương tự như câu 11.
  14. to retire: điền dạng V-ing "retiring" để tạo thành cụm động từ "fancy retiring".
  15. to walk: điền dạng V-ing "walking" tương tự như câu 6.
  16. to talk: điền dạng V-ing "talking" tương tự như câu 6.

 

1
0
Đông
26/08 17:39:48
+3đ tặng
  1. to give up
  2. to sell
  3. to do
  4. to work
  5. to retire
  6. to waste
  7. to dig
  8. to gossip
  9. to enjoy
  10. to buy
  11. to tour
  12. to buy
  13. to sail
  14. to retire
  15. to walk
  16. to talk

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo