Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

So sánh

Bài 1 bài 2 cứu tớ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 4: So sánh
1) \(\frac{2}{3}\) và \(0,(6)\)
2) \(\frac{4}{9}\) và \(0,(4)\)
3) \(0,4(6)\) và \(\frac{8}{15}\)
4) \(\frac{5}{12}\) và \(-0,41(6)\)
5) \(\frac{3}{3}\) và \(-2,(3)\)

Dạng 4: Làm tròn số
Bài 1: Làm tròn các số sau đến chữ số hàng phần mười.
1) 6,6
2) 14,3
3) 9,4
4) 3,51
5) -0,19
6) -9,82
7) -7,505
8) -1,199

Bài 2: Làm tròn các số sau đến chữ số hàng phần mười.
1) 1,4545
2) 2,9393
3) 0,6464
4) 5,5151
5) -6,3838
6) -0,1919
7) -3,5454

Bài 3: Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm.
1) 2,(4)
2) 0,7(7)
3) 5,9(8)
4) 3,(5)
5) -4,(2)
6) -5,(6)
7) -8,1(5)

Bài 4: Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm.
1) 0,(35)
2) 1,(97)
3) 3,4(5)
4) 4,(29)
5) -9,(13)
6) -7,3(8)
7) 8,4(6)
8) -9,50(1)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Đây là các bài tập toán liên quan đến so sánh và làm tròn số. Dưới đây là hướng dẫn thực hiện:

### Bài 4: So sánh

1. **So sánh các số:**
- \( \frac{2}{3} \) với \( 0,6 \)
- \( \frac{4}{9} \) với \( 0,4 \)
- \( 0,4 \) với \( \frac{8}{15} \)
- \( -\frac{5}{12} \) với \( -0,41 \)
- \( \frac{8}{3} \) với \( -2,3 \)
- \( -0,2 \) với \( -\frac{2}{9} \)

### Bài 5: Làm tròn số

- **Làm tròn đến độ chính xác khác nhau:**
- Bài 1: Làm tròn với độ chính xác 0,5
- Bài 2: Làm tròn đến chữ số hàng phần mười.
- Bài 3: Làm tròn đến chữ số hàng phần trăm.

### Hướng dẫn:
- **So sánh số:**
- Quy đổi các số về dạng thập phân nếu cần.
- So sánh trực tiếp.

- **Làm tròn số:**
- Xác định chữ số cần làm tròn.
- Xem chữ số bên phải chữ số cần làm tròn để quyết định làm tròn lên hay xuống.

Nếu cần giúp đỡ cụ thể hơn về từng bài, bạn hãy cho mình biết!
1
1
Ngọc
26/08 18:54:20
+5đ tặng
6,6 → 6,6 (đã làm tròn)
14,3 → 14,3 (đã làm tròn)
9,4 → 9,4 (đã làm tròn)
3,51 → 3,5
-0,19 → -0,2
-9,82 → -9,8
-7,505 → -7,5
-1,199 → -1,2
Bài 2: Làm tròn các số sau đến chữ số hàng phần mười
Kết quả:

1,4545 → 1,5
2,9393 → 2,9
0,6464 → 0,6
5,5151 → 5,5
-6,3838 → -6,4
-0,1919 → -0,2
-3,5454 → -3,5
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hươngg Hươngg
26/08 18:55:54
+4đ tặng
bài 2 
1) 1,4545 → 1,5  
2) 2,9393 → 2,9  
3) 0,6464 → 0,6  
4) 5,5151 → 5,5  
5) -6,3838 → -6,4  
6) -0,1919 → -0,2  
7) -3,5454 → -3,5

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo