The windows were broken by the boys.
* Cửa sổ bị các cậu bé làm vỡ.
* Nam's wallet was stolen.
* Ví của Nam bị đánh cắp.
* A new hat was bought by her last night.
* Một chiếc mũ mới đã được cô ấy mua tối qua.
* Hoặc: Một chiếc mũ mới đã được mua bởi cô ấy tối qua. (Cách này ít được sử dụng hơn)
* His story is not believed by anyone.
* Câu chuyện của anh ấy không được ai tin.
* The book was written many years ago.
* Cuốn sách được viết cách đây nhiều năm.
* The news is reported by Peter every day.
* Tin tức được Peter tường thuật mỗi ngày.
* These trees are watered by my father every morning.
* Những cái cây này được bố tôi tưới nước mỗi sáng.
* The fridge was moved into the living room.
* Cái tủ lạnh được chuyển vào phòng khách.
* This work was started last month.
* Công việc này được bắt đầu vào tháng trước.
* A new marketing manager has been appointed.
* Một giám đốc tiếp thị mới đã được bổ nhiệm.
* A lot of money is spent on advertising nowadays.
* Rất nhiều tiền được chi tiêu cho quảng cáo ngày nay.
* Her ticket was shown to the airline agent.
* Vé của cô ấy đã được đưa cho nhân viên hàng không.
* The broken cup was hidden in the drawer.
* Cái cốc vỡ đã được giấu trong ngăn kéo.