Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the conversations. Put in the correct form of each verb

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
10. A: How long have you been working here?
B: By November I will be working/will have worked for this company for 6 years.
11. A: Are you busy this weekend, Sam?
B: Not, particularly. I revise/I'm revising until Wednesday because I've got an exam, but that only lasts/that is only lasting until midday and then I'm free.
12. A: Will you finish/Will you have finished your work by 9 tonight?
B: No, I'm going to have/I'll be having a meeting at that time.
13. A: What time does your evening class finish/is your evening class finishing?
B: Half past nine.
14. A: Shall I come/Do I come and collect you?
B: Thanks, but I meet/I'm meeting my sister for a drink.
15. A: I need some help.
B: What can I do, Andy?
A: I go/I'm going to a job interview this afternoon, and I don't have a decent tie to wear.
B: I’ll lend/I'm going to lend you one of mine.
15. A: How soon are you/will you be ready to leave?
B: Oh I can't go until it will stop raining/stops raining. I haven't got a raincoat.
A: OK. I don't think it goes/it will go for long. I tidy/I'll tidy my desk while we're waiting/we wait.

XXIV. Complete the conversations. Put in the correct form of each verb.
1. A: _____ (you/buy) anything at the antiques sale yesterday?
B: No, _____ (I/want) to buy some jewellery, but _____ (I/leave) my credit card at home.
2. A: Are you still copying those addresses?
B: No, that's all of them. _____ (I/finish) now.
3. A: The train is never going to get here.
B: How long _____ (we/wait) now?
4. At least half an hour. _____ (we/be) here since ten to five.
5. A: Did you have a nice chat with Tessa?
B: No, not really. When _____ (we/drink) our coffee, _____ (she/hurry) off home.
6. A: Do you know what Polly was upset about yesterday?
B: No, I don't. But I’m sure _____ (she/cry). Her eyes looked red.
7. A: Perhaps _____ (she/have) some bad news.
B: The shooting was very frightening, I suppose.
8. B: It certainly was. When _____ (we/hear) the shot, _____ (we/throw) ourselves to the floor immediately.
A: I rang at once, but you weren’t in your office.
B: No, _____ (I/have) lunch at that time.
A: You look tired.
B: Yes, I expect I do. _____ (I/work) all day.

GIẢI THÍCH NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
3 trả lời
Hỏi chi tiết
129
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here’s the completed conversation with the correct verb forms:

1. A: Did you buy anything at the antiques sale yesterday?
B: No, I didn't buy any jewellery, but I left my credit card at home.

2. A: Are you still copying those addresses?
B: No, that’s all of them. I finished now.

3. A: The train is never going to get here.
B: How long are we waiting now?
A: At least half an hour. We've been here since ten to five.

4. A: Did you have a nice chat with Tessa?
B: No, not really. When we drank our coffee, she hurried off home.
A: It’s terrible about that plane crash, isn’t it?
B: Yes, awful. I had breakfast when I heard the news.

5. A: So you sing in a rock band, do you? How long have you done that?
B: Oh, since I was sixteen. We’ve done about a dozen concerts.

6. A: Do you know what Polly was upset about yesterday?
B: No, I don't. But I'm sure she has some bad news.

7. A: The shooting was very frightening, I suppose.
B: It certainly was. When we heard the shot, we threw ourselves to the floor immediately.

8. A: I rang at once, but you weren't in your office.
B: No, I had lunch at that time.

9. A: You look tired.
B: Yes, I expect I do. I have worked all day.

Feel free to ask if you need anything else!
2
0
Hưngg
30/08 18:31:56
+5đ tặng
  1. left
  2. finished
  3. been waiting
  4. have been sitting
  5. have known
  6. have been doing
  7. heard
  8. have you been doing
  9. have done
  10. have you known
  11. has had
  12. have been
  13. heard, threw
  14. had
  15. have been working

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Quỳnh Anh
30/08 19:13:18
+4đ tặng
1. Đáp án:
   1. A: Did you buy anything at the antiques sale yesterday?
      B: No, I wanted to buy some jewellery, but I left my credit card at home.
   2. A: Are you still copying those addresses?
      B: No, that's all of them. I’ve finished now.
   3. A: The train is never going to get here.
      B: How long have we been waiting now?
   4. At least half an hour. We’ve been here since ten to five.
   5. A: Did you have a nice chat with Tessa?
      B: No, not really. When we were drinking our coffee, she hurried off home.
   6. A: Do you know what Polly was upset about yesterday?
      B: No, I don't. But I’m sure she cried. Her eyes looked red.
   7. A: Perhaps she had some bad news.
      B: The shooting was very frightening, I suppose.
   8. B: It certainly was. When we heard the shot, we threw ourselves to the floor immediately.
      A: I rang at once, but you weren’t in your office.
      B: No, I was having lunch at that time.
      A: You look tired.
      B: Yes, I expect I do. I’ve been working all day.
 
2. Giải thích:
   - Các động từ được chia theo thì phù hợp với ngữ cảnh của câu. 
   - Thì quá khứ đơn (past simple) được sử dụng cho các hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ (ví dụ: "Did you buy", "I wanted", "I left").
   - Thì hiện tại hoàn thành (present perfect) được sử dụng để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại (ví dụ: "I’ve finished", "We’ve been waiting").
   - Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) được sử dụng cho các hành động đang diễn ra tại thời điểm nói (ví dụ: "I’m sure she cried", "I’m having lunch").
   - Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) được sử dụng để diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ (ví dụ: "we were drinking", "I was having lunch").
   - Việc lựa chọn thì phù hợp giúp câu văn trở nên rõ ràng và chính xác hơn trong việc diễn đạt ý nghĩa.
1
0
Amelinda
30/08 20:51:01
+3đ tặng

Câu 10:

  • By November I will have worked for this company for 6 years: Dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai. Ở đây, việc làm việc cho công ty sẽ hoàn thành 6 năm vào tháng 11.
  • I'm revising until Wednesday: Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra và có thể kéo dài.

Câu 11:

  • I'll have finished: Dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
  • That only lasts until midday: Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc một lịch trình đã được sắp xếp.

Câu 12:

  • Will you finish: Dùng thì tương lai đơn để hỏi về một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
  • I'll be having a meeting: Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Câu 13:

  • does your evening class finish: Dùng thì hiện tại đơn để hỏi về một lịch trình cố định.
  • Shall I come: Dùng shall để đưa ra một lời đề nghị.

Câu 14:

  • I'm going to a job interview: Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp.
  • I'll lend you: Dùng thì tương lai đơn để hứa hẹn làm một việc gì đó.

Câu 15:

  • it stops raining: Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một điều kiện hoặc giả thiết.
  • I'll tidy my desk: Dùng thì tương lai đơn để nói về một quyết định được đưa ra tại thời điểm nói.
XXIV. Complete the conversations. Put in the correct form of each verb.

1. A: Did you (buy) anything at the antiques sale yesterday?B: No, card at home. (I/ leave) my credit

2. A: Are you still copying those addresses?B: The train is never going to get here. (I/ finish) now.

3. A: How long (we/ wait) now?B: At least half an hour. (we/be) here since ten to five.

4. A: Did you have a nice chat with Tessa?B: No, not really. When (she/hurry) off home. (we/ drink) our coffee,

5. A: It's terrible about that plane crash, isn't it?B: Yes, awful. (I/ hear) the news (I/ have) breakfast when

6. A: So you sing in a rock band, do you? How long (you/ do) that?B: Oh, since I was sixteen. (we/ do) about a dozen concerts.

7. A: Do you know what Polly was upset about yesterday?B: No, I don't. But I'm sure (she/ cry). Her eyes looked red.

8. A: Perhaps (she/ have) some bad news.

9. A: The shooting was very frightening, I suppose.B: It certainly was. When (we/hear) the shot, (we/throw) ourselves to the floor immediately.

10. A: I rang at once, but you weren't in your office.B: No, (I/ have) lunch at that time.

11. A: You look tired.B: Yes, I expect I do. (I/ work) all day.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500K