Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành các câu. Sử dụng tính từ sở hữu đúng hoặc đại từ sở hữu

làm cho em mik với
 
----- Nội dung ảnh -----
**Bài tập 1: Hoàn thành các câu. Sử dụng tính từ sở hữu đúng hoặc đại từ sở hữu.**
1. Tôi có một cái đồng hồ. Đây là ___ đồng hồ.
2. Bạn bè tôi và tôi có kẹo. Những viên kẹo đó là ___.
3. Mẹ đã có một chiếc túi mới. Đó là ___ túi.
4. Peter đã có một cái diều. Cái diều là ___.
5. Các anh trai tôi đã có diều. Những chiếc diều là ___.
6. Karen có một con chó. Đó là ___ con chó.
7. Cô ấy có một món đồ chơi mới. Nó là ___.
8. Bạn có một món đồ chơi mới. Nó là ___.
9. Chiếc áo khoác thuộc về tôi. Nó là ___.
10. Chiếc ghế thuộc về Mary. Nó là ___.
11. Tôi có một cuốn sách mới. Nó là ___.
12. Họ có những chiếc gối mới. Nó là ___.
13. Chúng tôi có những đôi giày mới. Chúng là ___.

**Bài tập 3: Gạch chân vào món đồ đúng.**
1. Linda là ___ chị gái của tôi.
2. Nhìn vào ___ lá của cây / ___ lá cây.
3. Anh ấy là một người bạn của ___ cô ấy / của cô ấy.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
6
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu hoàn thành với tính từ sở hữu hoặc đại từ sở hữu phù hợp:

1. I've got a watch. This is **my** watch.
2. My friends and I have got sweets. The sweets are **ours**.
3. Mum has got a new bag. That's **her** bag.
4. Peter has got a kite. The kite is **his**.
5. My brothers have got kites. The bikes are **theirs**.
6. Karen has got a dog. That's **her** dog.
7. She has a new cat. It is **hers**.
8. You have a new toy. It is **yours**.
9. The coat belongs to me. It is **mine**.
10. The chair belongs to Mary. It is **hers**.
11. I have a new book. It is **mine**.
12. They have new pillows. It is **theirs**.
13. We have new shoes. They are **ours**.

Nếu cần thêm thông tin hoặc chi tiết, hãy cho tôi biết nhé!
1
0
Phuonggg
14/09 11:28:48
+5đ tặng
1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.
2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.
3. Mum has got a new bag. That’s __her_____ bag.
4. Peter has got a kite. The kite is ____his_____.
5. My brothers have got kites. The bikes are ____theirs______.
6. Karen has got a dog. That’s ___her__ dog.
7. She has a new cat. It is ___hers_____.
8. You have a new toy. It is ___yours____.
9. The coat belongs to me. It is ______mine____.
10. The chair belongs to Mary. It is ___hers_______
11. I have a new book. It is ____mine______.
12. They have new pillows. It is ___theirs_______.
13. We have new shoes. They are ____ours______.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo