LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nguyên tử nguyên tố X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, X có số orbital chứa electron là:

Nguyên tử nguyên tố X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, X có số orbital chứa electron là:
A 8.
B 9.
C 10.
D 11.
Câu 29: Nguyên tố có Z = 12 thuộc loại nguyên tố nào?
A s.
B p.
C d.
D f.
Câu 30: Một nguyên tử có 14 electron. Số electron p của nguyên tử này là:
A 2.
B 4.
C 6.
D 8.
Câu 31: Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp thứ 3 có 6 electron. Vậy X là nguyên tố:
A S(Z = 16).
B Ar(Z = 18).
C Si(Z = 14).
D Cl(Z = 17).
Câu 32: Cho kí hiệu nguyên tử 15 31P . Số proton, số nơtron, số electron và số khối lần lượt là :
A 16 ; 15 ; 16 và 31.
B 16 ; 15 ; 15 và 31.
C 15 ; 16 ; 15 và 31.
D 15 ; 15 ; 16 và 31.
Câu 33: Nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng là:
A N(Z = 7).
B Al(Z = 13).
C C(Z = 6).
D Na(Z = 11).
Câu 34: Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 ; (Y) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ;
(Z) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . Nguyên tố kim loại là:
A Z.
B Y.
C X.
D X và Y.
Câu 35: Cho K(Z = 19). Vậy Kali là nguyên tố
A f.
B d.
C p.
D s.
Câu 36: Một nguyên tử có 20 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử này là
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
Câu 37: Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 ; (Y) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ;
(Z) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . Nguyên tố phi kim là:
A Y.
B X.
C X và Y.
D Z.
Câu 38: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa?
A s 1 , p 3 , d7 , f12 .
B s 2 , p 5 , d9 , f13 .
C s 2 , p 4 , d10, f11 .
D s 2 , p 6 , d10, f14 .
CHƯƠNG 2: BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN:
Câu 39: Trong bảng hệ thống tuần hoàn có tất cả:
A 4 chu kì nhỏ, 4 chu kì lớn.
B 3 chu kì nhỏ, 4 chu kì lớn.
C 4 chu kì nhỏ, 3 chu kì lớn.
D 3 chu kì nhỏ, 3 chu kì lớn.
Câu 40: Số thứ tự chu kì trong bảng tuần hoàn cho biết
A Số electron lớp ngoài cùng.
B Số hiệu nguyên tử.
C Số electron trong nguyên tử.
D Số lớp electron trong nguyên tử.
Câu 41: Số thứ tự nhóm A trong bảng tuần hoàn cho biết
A Số electron lớp ngoài cùng.
B Số hiệu nguyên tử.
C Số electron trong nguyên tử.
D Số lớp electron trong nguyên tử.
Câu 42: Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần
A số oxi hóa.
B bán kính nguyên tử.
C nguyên tử khối.
D điện tích hạt nhân.Câu 43: Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết:
A Số electron hóa trị.
B Số lớp electron trong nguyên tử.
C Số hiệu nguyên tử.
D Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 44: Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A Bán kính nguyên tử tăng, tính phi kim tăng.
B Bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim tăng.
C Bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm.
D Bán kính nguyên tử tăng, tính phi kim giảm.
Câu 45: Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A độ âm điện tăng, tính kim loại tăng.
B độ âm điện giảm, tính kim loại tăng.
C độ âm điện tăng, tính kim loại giảm.
D độ âm điện giảm, tính kim loại giảm.
Câu 46: Tính kim loại là tính nguyên tử dễ:
A nhận electron tạo ion âm.
B nhận electron tạo ion dương.
C nhường electron tạo ion dương.
D nhường electron tạo ion âm.
Câu 47: Tính phi kim là tính nguyên tử dễ:
A nhận electron tạo ion âm.
B nhường electron tạo ion dương.
C nhận electron tạo ion dương.
D nhường electron tạo ion âm.
Câu 48: Biết được vị trí của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn có thể suy ra:
A Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố.
B Kích thước nguyên tử của nguyên tố.
C Bán kính nguyên tử của nguyên tố.
D Đồng vị của nguyên tố.
Câu 49: Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là:
A K.
B Cs.
C Li.
D Na.
Câu 50: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là:
A I.
B F.
C At.
D O.
Câu 51: Tính chất hóa học của các nguyên tố nhóm A tương tự nhau, vì:
A Có cùng số electron.
B Có cùng số electron hóa trị.
C Có cùng số lớp electron.
D Có cùng cấu hình electron.
Câu 52: Nguyên tố A ở ô số 11 trong bảng tuần hoàn. Vậy hidroxit tương ứng của A có tính:
A Lưỡng tính.
B Axit.
C Bazơ.
D Trung tính.
Câu 53: Cho các nguyên tố: O, F, S, Al. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn nhất là:
A S.
B F.
C Al.
D O.
Câu 54: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn là:
A 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 .
B 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 .
C 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 . D 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 .
Câu 55: Cấu hình electron nguyên tử của một nguyên tố X là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 . Vị trí của nguyên tố X trong
bảng tuần hoàn là:
A Chu kì 4, nhóm VIIIA. B Chu kì 3, nhóm VIA. C Chu kì 2, nhóm IVA. D Chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 56: Cho các nguyên tố: P (Z = 15), N (Z = 7), Si (Z = 14). Chiều so sánh tính phi kim giảm dần từ trái sang
phải là:
A P, Si, N.
B Si, P, N.
C Si, N, P.
D N, P, Si.
Câu 57: Cho các nguyên tố: Na (Z = 11), K (Z = 19), Mg (Z = 12). Chiều so sánh tính kim loại tăng dần từ trái
sang phải là:
A Na, K, Mg.
B Mg, Na, K.
C K, Na, Mg.
D Na, Mg, K.
Câu 58: Cho các nguyên tố sau đây: Li, Ca, S, Al. Nguyên tố có bán kính nguyên tử nhỏ nhất là:
A S.
B Li.
C Ca.
D Al.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
46
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu hỏi có kèm theo đáp án được đề cập trong câu hỏi của bạn:

### Câu hỏi và Đáp án:

**Câu 28:** Nguyên tử nguyên tố X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, X có số orbital chứa electron là:
**Đáp án:** **B 9.**
*Giải thích:* Nguyên tử có 19 electron sẽ có cấu hình electron là 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p¹. Tổng số orbital là: 1 (1s) + 1 (2s) + 3 (2p) + 1 (3s) + 3 (3p) = 9.

**Câu 29:** Nguyên tố có Z = 12 thuộc loại nguyên tố nào?
**Đáp án:** **D f.**
*Giải thích:* Nguyên tử với Z = 12 là Magie (Mg), thuộc nhóm kim loại kiềm thổ, không thuộc loại s, p, d, hay f.

**Câu 30:** Một nguyên tử có 14 electron. Số electron p của nguyên tử này là:
**Đáp án:** **C 6.**
*Giải thích:* Cấu hình electron là 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁴. Trong lớp p, thuật ngữ p có 6 electron.

**Câu 31:** Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp thứ 3 có 6 electron. Vậy X là nguyên tố:
**Đáp án:** **A S(Z = 16).**
*Giải thích:* X có 3 lớp điện tử: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁴ (có tổng cộng 16 electron).

**Câu 32:** Cho kí hiệu nguyên tử 15 31P. Số proton, số nơtron, số electron và số khối lần lượt là :
**Đáp án:** **C 15; 16; 15 và 31.**
*Giải thích:* Số proton = Z = 15; số nơtron = A - Z = 31 - 15 = 16; số electron = số proton với nguyên tử trung hòa.

**Câu 33:** Nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng là:
**Đáp án:** **B Al(Z = 13).**
*Giải thích:* Nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng không chính xác với các lựa chọn khác.

**Câu 34:** Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁴; (Y) 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 4s²; (Z) 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶. Nguyên tố kim loại là:
**Đáp án:** **D X và Y.**
*Giải thích:* Trong các cấu hình này, Y là nguyên tố khí hiếm, và X là nguyên tố kim loại.

**Câu 35:** Cho K(Z = 19). Vậy Kali là nguyên tố
**Đáp án:** **D s.**
*Giải thích:* Kali (K) là nguyên tố thuộc nhóm s.

**Câu 36:** Một nguyên tử có 20 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử này là:
**Đáp án:** **B 2.**
*Giải thích:* Cấu hình là 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 4s² (lớp ngoài cùng có 2 electron trong khu vực s).

**Câu 37:** Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁴; (Y) 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 4s²; (Z) 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶. Nguyên tố phi kim là:
**Đáp án:** **B X.**
*Giải thích:* Trong các nguyên tố này, X là nguyên tố phi kim.

**Câu 38:** Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa?
**Đáp án:** **D s² , p⁶ , d¹⁰, f¹⁴.**
*Giải thích:* Các phân lớp electron đã bão hòa là s², p⁶, d¹⁰, f¹⁴.

**Câu 39:** Trong bảng hệ thống tuần hoàn có tất cả:
**Đáp án:** **A 4 chu kì nhỏ, 4 chu kì lớn.**
*Giải thích:* Có tổng cộng 4 chu kỳ lớn và 4 chu kỳ nhỏ.

**Câu 40:** Số thứ tự chu kì trong bảng tuần hoàn cho biết:
**Đáp án:** **D Số lớp electron trong nguyên tử.**
*Giải thích:* Vì mỗi chu kỳ tương ứng với số lớp electron.

**Câu 41:** Số thứ tự nhóm A trong bảng tuần hoàn cho biết
**Đáp án:** **A Số electron lớp ngoài cùng.**
*Giải thích:* Số thứ tự nhóm A cho biết số electron hóa trị.

**Câu 42:** Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần
**Đáp án:** **C nguyên tử khối.**
*Giải thích:* Nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tử khối tăng dần.

**Câu 43:** Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết:
**Đáp án:** **C Số hiệu nguyên tử.**
*Giải thích:* Số thứ tự của nguyên tố chính là số hiệu nguyên tử.

**Câu 44:** Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
**Đáp án:** **B Bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim tăng.**
*Giải thích:* Khi điện tích hạt nhân tăng, lực hút giữa hạt nhân và electron tăng, dẫn đến bán kính nguyên tử giảm.

**Câu 45:** Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
**Đáp án:** **C độ âm điện tăng, tính kim loại giảm.**
*Giải thích:* Độ âm điện tăng lên khi điện tích hạt nhân tăng, đồng thời tính kim loại giảm.

**Câu 46:** Tính kim loại là tính nguyên tử dễ:
**Đáp án:** **C nhường electron tạo ion dương.**
*Giải thích:* Tính kim loại liên quan đến khả năng nhường electron.

**Câu 47:** Tính phi kim là tính nguyên tử dễ:
**Đáp án:** **A nhận electron tạo ion âm.**
*Giải thích:* Tính phi kim liên quan đến khả năng nhận electron.

**Câu 48:** Biết được vị trí của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn có thể suy ra:
**Đáp án:** **A Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố.**
*Giải thích:* Có thể suy ra cấu tạo electron dựa trên vị trí.

**Câu 49:** Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là:
**Đáp án:** **B Cs.**
*Giải thích:* Cesi (Cs) là nguyên tố kim loại mạnh nhất.

**Câu 50:** Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là:
**Đáp án:** **B F.**
*Giải thích:* Flo (F) là phi kim mạnh nhất.

**Câu 51:** Tính chất hóa học của các nguyên tố nhóm A tương tự nhau, vì:
**Đáp án:** **B Có cùng số electron hóa trị.**
*Giải thích:* Tính chất hóa học tương tự do số electron hóa trị giống nhau.

**Câu 52:** Nguyên tố A ở ô số 11 trong bảng tuần hoàn. Vậy hidroxit tương ứng của A có tính:
**Đáp án:** **C Bazơ.**
*Giải thích:* Nguyên tố A ở ô số 11 là Na, hydroxit của nó là NaOH, một bazơ.

**Câu 53:** Cho các nguyên tố: O, F, S, Al. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn nhất là:
**Đáp án:** **C Al.**
*Giải thích:* Al có bán kính lớn nhất trong các nguyên tố này.

**Câu 54:** Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn là:
**Đáp án:** **A 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p³.**
*Giải thích:* Nhóm VA có 5 electron hóa trị.

**Câu 55:** Cấu hình electron nguyên tử của một nguyên tố X là: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 4s². Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
**Đáp án:** **A Chu kì 4, nhóm VIIIA.**
*Giải thích:* Chỉ ra rằng nó thuộc nhóm khí hiếm.

**Câu 56:** Cho các nguyên tố: P (Z = 15), N (Z = 7), Si (Z = 14). Chiều so sánh tính phi kim giảm dần từ trái sang phải là:
**Đáp án:** **Ö N, Si, P.**
*Giải thích:* Đây là thứ tự giảm dần của tính phi kim.

**Câu 57:** Cho các nguyên tố: Na (Z = 11), K (Z = 19), Mg (Z = 12). Chiều so sánh tính kim loại tăng dần từ trái sang phải là:
**Đáp án:** **B Mg, Na, K.**
*Giải thích:* Tính kim loại sẽ tăng từ Mg đến K.

**Câu 58:** Cho các nguyên tố sau đây: Li, Ca, S, Al. Nguyên tố có bán kính nguyên tử nhỏ nhất là:
**Đáp án:** **A S.**
*Giải thích:* S có bán kính nhỏ hơn so với các nguyên tố còn lại.

Nếu có thêm câu hỏi nào khác hoặc cần giải thích chi tiết cho từng câu hỏi, hãy cho tôi biết!
1
0
Little Wolf
20/09 19:24:37
+5đ tặng
Nguyên tử nguyên tố X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, X có số orbital chứa electron là:
A 8.
B 9.
C 10.
D 11.
Câu 29: Nguyên tố có Z = 12 thuộc loại nguyên tố nào?
A s.
B p.
C d.
D f.
Câu 30: Một nguyên tử có 14 electron. Số electron p của nguyên tử này là:
A 2.
B 4.
C 6.
D 8.
Câu 31: Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp thứ 3 có 6 electron. Vậy X là nguyên tố:
A S(Z = 16).
B Ar(Z = 18).
C Si(Z = 14).
D Cl(Z = 17).
Câu 32: Cho kí hiệu nguyên tử 15 31P . Số proton, số nơtron, số electron và số khối lần lượt là :
A 16 ; 15 ; 16 và 31.
B 16 ; 15 ; 15 và 31.
C 15 ; 16 ; 15 và 31.
D 15 ; 15 ; 16 và 31.
Câu 33: Nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng là:
A N(Z = 7).
B Al(Z = 13).
C C(Z = 6).
D Na(Z = 11).
Câu 34: Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 ; (Y) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ;
(Z) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . Nguyên tố kim loại là:
A Z.
B Y.
C X.
D X và Y.
Câu 35: Cho K(Z = 19). Vậy Kali là nguyên tố
A f.
B d.
C p.
D s.
Câu 36: Một nguyên tử có 20 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử này là
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
Câu 37: Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 ; (Y) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ;
(Z) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . Nguyên tố phi kim là:
A Y.
B X.
C X và Y.
D Z.
Câu 38: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa?
A s 1 , p 3 , d7 , f12 .
B s 2 , p 5 , d9 , f13 .
C s 2 , p 4 , d10, f11 .
D s 2 , p 6 , d10, f14 .
CHƯƠNG 2: BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN:
Câu 39: Trong bảng hệ thống tuần hoàn có tất cả:
A 4 chu kì nhỏ, 4 chu kì lớn.
B 3 chu kì nhỏ, 4 chu kì lớn.
C 4 chu kì nhỏ, 3 chu kì lớn.
D 3 chu kì nhỏ, 3 chu kì lớn.
Câu 40: Số thứ tự chu kì trong bảng tuần hoàn cho biết
A Số electron lớp ngoài cùng.
B Số hiệu nguyên tử.
C Số electron trong nguyên tử.
D Số lớp electron trong nguyên tử.
Câu 41: Số thứ tự nhóm A trong bảng tuần hoàn cho biết
A Số electron lớp ngoài cùng.
B Số hiệu nguyên tử.
C Số electron trong nguyên tử.
D Số lớp electron trong nguyên tử.
Câu 42: Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần
A số oxi hóa.
B bán kính nguyên tử.
C nguyên tử khối.
D điện tích hạt nhân.Câu 43: Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết:
A Số electron hóa trị.
B Số lớp electron trong nguyên tử.
C Số hiệu nguyên tử.
D Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 44: Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A Bán kính nguyên tử tăng, tính phi kim tăng.
B Bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim tăng.
C Bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm.
D Bán kính nguyên tử tăng, tính phi kim giảm.
Câu 45: Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A độ âm điện tăng, tính kim loại tăng.
B độ âm điện giảm, tính kim loại tăng.
C độ âm điện tăng, tính kim loại giảm.
D độ âm điện giảm, tính kim loại giảm.
Câu 46: Tính kim loại là tính nguyên tử dễ:
A nhận electron tạo ion âm.
B nhận electron tạo ion dương.
C nhường electron tạo ion dương.
D nhường electron tạo ion âm.
Câu 47: Tính phi kim là tính nguyên tử dễ:
A nhận electron tạo ion âm.
B nhường electron tạo ion dương.
C nhận electron tạo ion dương.
D nhường electron tạo ion âm.
Câu 48: Biết được vị trí của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn có thể suy ra:
A Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố.
B Kích thước nguyên tử của nguyên tố.
C Bán kính nguyên tử của nguyên tố.
D Đồng vị của nguyên tố.
Câu 49: Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là:
A K.
B Cs.
C Li.
D Na.
Câu 50: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là:
A I.
B F.
C At.
D O.
Câu 51: Tính chất hóa học của các nguyên tố nhóm A tương tự nhau, vì:
A Có cùng số electron.
B Có cùng số electron hóa trị.
C Có cùng số lớp electron.
D Có cùng cấu hình electron.
Câu 52: Nguyên tố A ở ô số 11 trong bảng tuần hoàn. Vậy hidroxit tương ứng của A có tính:
A Lưỡng tính.
B Axit.
C Bazơ.
D Trung tính.
Câu 53: Cho các nguyên tố: O, F, S, Al. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn nhất là:
A S.
B F.
C Al.
D O.
Câu 54: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn là:
A 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 .
B 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 .
C 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 . D 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 .
Câu 55: Cấu hình electron nguyên tử của một nguyên tố X là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 . Vị trí của nguyên tố X trong
bảng tuần hoàn là:
A Chu kì 4, nhóm VIIIA. B Chu kì 3, nhóm VIA. C Chu kì 2, nhóm IVA. D Chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 56: Cho các nguyên tố: P (Z = 15), N (Z = 7), Si (Z = 14). Chiều so sánh tính phi kim giảm dần từ trái sang
phải là:
A P, Si, N.
B Si, P, N.
C Si, N, P.
D N, P, Si.
Câu 57: Cho các nguyên tố: Na (Z = 11), K (Z = 19), Mg (Z = 12). Chiều so sánh tính kim loại tăng dần từ trái
sang phải là:
A Na, K, Mg.
B Mg, Na, K.
C K, Na, Mg.
D Na, Mg, K.
Câu 58: Cho các nguyên tố sau đây: Li, Ca, S, Al. Nguyên tố có bán kính nguyên tử nhỏ nhất là:
A S.
B Li.
C Ca.
D Al.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư