Nguyên tử nguyên tố X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, X có số orbital chứa electron là:
Nguyên tử nguyên tố X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, X có số orbital chứa electron là: A 8. B 9. C 10. D 11. Câu 29: Nguyên tố có Z = 12 thuộc loại nguyên tố nào? A s. B p. C d. D f. Câu 30: Một nguyên tử có 14 electron. Số electron p của nguyên tử này là: A 2. B 4. C 6. D 8. Câu 31: Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp thứ 3 có 6 electron. Vậy X là nguyên tố: A S(Z = 16). B Ar(Z = 18). C Si(Z = 14). D Cl(Z = 17). Câu 32: Cho kí hiệu nguyên tử 15 31P . Số proton, số nơtron, số electron và số khối lần lượt là : A 16 ; 15 ; 16 và 31. B 16 ; 15 ; 15 và 31. C 15 ; 16 ; 15 và 31. D 15 ; 15 ; 16 và 31. Câu 33: Nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng là: A N(Z = 7). B Al(Z = 13). C C(Z = 6). D Na(Z = 11). Câu 34: Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 ; (Y) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ; (Z) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . Nguyên tố kim loại là: A Z. B Y. C X. D X và Y. Câu 35: Cho K(Z = 19). Vậy Kali là nguyên tố A f. B d. C p. D s. Câu 36: Một nguyên tử có 20 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử này là A 1. B 2. C 3. D 4. Câu 37: Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 ; (Y) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ; (Z) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . Nguyên tố phi kim là: A Y. B X. C X và Y. D Z. Câu 38: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa? A s 1 , p 3 , d7 , f12 . B s 2 , p 5 , d9 , f13 . C s 2 , p 4 , d10, f11 . D s 2 , p 6 , d10, f14 . CHƯƠNG 2: BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN: Câu 39: Trong bảng hệ thống tuần hoàn có tất cả: A 4 chu kì nhỏ, 4 chu kì lớn. B 3 chu kì nhỏ, 4 chu kì lớn. C 4 chu kì nhỏ, 3 chu kì lớn. D 3 chu kì nhỏ, 3 chu kì lớn. Câu 40: Số thứ tự chu kì trong bảng tuần hoàn cho biết A Số electron lớp ngoài cùng. B Số hiệu nguyên tử. C Số electron trong nguyên tử. D Số lớp electron trong nguyên tử. Câu 41: Số thứ tự nhóm A trong bảng tuần hoàn cho biết A Số electron lớp ngoài cùng. B Số hiệu nguyên tử. C Số electron trong nguyên tử. D Số lớp electron trong nguyên tử. Câu 42: Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần A số oxi hóa. B bán kính nguyên tử. C nguyên tử khối. D điện tích hạt nhân.Câu 43: Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết: A Số electron hóa trị. B Số lớp electron trong nguyên tử. C Số hiệu nguyên tử. D Số electron lớp ngoài cùng. Câu 44: Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A Bán kính nguyên tử tăng, tính phi kim tăng. B Bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim tăng. C Bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm. D Bán kính nguyên tử tăng, tính phi kim giảm. Câu 45: Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A độ âm điện tăng, tính kim loại tăng. B độ âm điện giảm, tính kim loại tăng. C độ âm điện tăng, tính kim loại giảm. D độ âm điện giảm, tính kim loại giảm. Câu 46: Tính kim loại là tính nguyên tử dễ: A nhận electron tạo ion âm. B nhận electron tạo ion dương. C nhường electron tạo ion dương. D nhường electron tạo ion âm. Câu 47: Tính phi kim là tính nguyên tử dễ: A nhận electron tạo ion âm. B nhường electron tạo ion dương. C nhận electron tạo ion dương. D nhường electron tạo ion âm. Câu 48: Biết được vị trí của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn có thể suy ra: A Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố. B Kích thước nguyên tử của nguyên tố. C Bán kính nguyên tử của nguyên tố. D Đồng vị của nguyên tố. Câu 49: Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là: A K. B Cs. C Li. D Na. Câu 50: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là: A I. B F. C At. D O. Câu 51: Tính chất hóa học của các nguyên tố nhóm A tương tự nhau, vì: A Có cùng số electron. B Có cùng số electron hóa trị. C Có cùng số lớp electron. D Có cùng cấu hình electron. Câu 52: Nguyên tố A ở ô số 11 trong bảng tuần hoàn. Vậy hidroxit tương ứng của A có tính: A Lưỡng tính. B Axit. C Bazơ. D Trung tính. Câu 53: Cho các nguyên tố: O, F, S, Al. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn nhất là: A S. B F. C Al. D O. Câu 54: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn là: A 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 . B 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 . C 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 . D 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 . Câu 55: Cấu hình electron nguyên tử của một nguyên tố X là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 . Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là: A Chu kì 4, nhóm VIIIA. B Chu kì 3, nhóm VIA. C Chu kì 2, nhóm IVA. D Chu kì 4, nhóm IIA. Câu 56: Cho các nguyên tố: P (Z = 15), N (Z = 7), Si (Z = 14). Chiều so sánh tính phi kim giảm dần từ trái sang phải là: A P, Si, N. B Si, P, N. C Si, N, P. D N, P, Si. Câu 57: Cho các nguyên tố: Na (Z = 11), K (Z = 19), Mg (Z = 12). Chiều so sánh tính kim loại tăng dần từ trái sang phải là: A Na, K, Mg. B Mg, Na, K. C K, Na, Mg. D Na, Mg, K. Câu 58: Cho các nguyên tố sau đây: Li, Ca, S, Al. Nguyên tố có bán kính nguyên tử nhỏ nhất là: A S. B Li. C Ca. D Al.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Nguyên tử nguyên tố X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, X có số orbital chứa electron là: A 8. B 9. C 10. D 11. Câu 29: Nguyên tố có Z = 12 thuộc loại nguyên tố nào? A s. B p. C d. D f. Câu 30: Một nguyên tử có 14 electron. Số electron p của nguyên tử này là: A 2. B 4. C 6. D 8. Câu 31: Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp thứ 3 có 6 electron. Vậy X là nguyên tố: A S(Z = 16). B Ar(Z = 18). C Si(Z = 14). D Cl(Z = 17). Câu 32: Cho kí hiệu nguyên tử 15 31P . Số proton, số nơtron, số electron và số khối lần lượt là : A 16 ; 15 ; 16 và 31. B 16 ; 15 ; 15 và 31. C 15 ; 16 ; 15 và 31. D 15 ; 15 ; 16 và 31. Câu 33: Nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng là: A N(Z = 7). B Al(Z = 13). C C(Z = 6). D Na(Z = 11). Câu 34: Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 ; (Y) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ; (Z) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . Nguyên tố kim loại là: A Z. B Y. C X. D X và Y. Câu 35: Cho K(Z = 19). Vậy Kali là nguyên tố A f. B d. C p. D s. Câu 36: Một nguyên tử có 20 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử này là A 1. B 2. C 3. D 4. Câu 37: Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 ; (Y) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ; (Z) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . Nguyên tố phi kim là: A Y. B X. C X và Y. D Z. Câu 38: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa? A s 1 , p 3 , d7 , f12 . B s 2 , p 5 , d9 , f13 . C s 2 , p 4 , d10, f11 . D s 2 , p 6 , d10, f14 . CHƯƠNG 2: BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN: Câu 39: Trong bảng hệ thống tuần hoàn có tất cả: A 4 chu kì nhỏ, 4 chu kì lớn. B 3 chu kì nhỏ, 4 chu kì lớn. C 4 chu kì nhỏ, 3 chu kì lớn. D 3 chu kì nhỏ, 3 chu kì lớn. Câu 40: Số thứ tự chu kì trong bảng tuần hoàn cho biết A Số electron lớp ngoài cùng. B Số hiệu nguyên tử. C Số electron trong nguyên tử. D Số lớp electron trong nguyên tử. Câu 41: Số thứ tự nhóm A trong bảng tuần hoàn cho biết A Số electron lớp ngoài cùng. B Số hiệu nguyên tử. C Số electron trong nguyên tử. D Số lớp electron trong nguyên tử. Câu 42: Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần A số oxi hóa. B bán kính nguyên tử. C nguyên tử khối. D điện tích hạt nhân.Câu 43: Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết: A Số electron hóa trị. B Số lớp electron trong nguyên tử. C Số hiệu nguyên tử. D Số electron lớp ngoài cùng. Câu 44: Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A Bán kính nguyên tử tăng, tính phi kim tăng. B Bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim tăng. C Bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm. D Bán kính nguyên tử tăng, tính phi kim giảm. Câu 45: Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A độ âm điện tăng, tính kim loại tăng. B độ âm điện giảm, tính kim loại tăng. C độ âm điện tăng, tính kim loại giảm. D độ âm điện giảm, tính kim loại giảm. Câu 46: Tính kim loại là tính nguyên tử dễ: A nhận electron tạo ion âm. B nhận electron tạo ion dương. C nhường electron tạo ion dương. D nhường electron tạo ion âm. Câu 47: Tính phi kim là tính nguyên tử dễ: A nhận electron tạo ion âm. B nhường electron tạo ion dương. C nhận electron tạo ion dương. D nhường electron tạo ion âm. Câu 48: Biết được vị trí của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn có thể suy ra: A Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố. B Kích thước nguyên tử của nguyên tố. C Bán kính nguyên tử của nguyên tố. D Đồng vị của nguyên tố. Câu 49: Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là: A K. B Cs. C Li. D Na. Câu 50: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là: A I. B F. C At. D O. Câu 51: Tính chất hóa học của các nguyên tố nhóm A tương tự nhau, vì: A Có cùng số electron. B Có cùng số electron hóa trị. C Có cùng số lớp electron. D Có cùng cấu hình electron. Câu 52: Nguyên tố A ở ô số 11 trong bảng tuần hoàn. Vậy hidroxit tương ứng của A có tính: A Lưỡng tính. B Axit. C Bazơ. D Trung tính. Câu 53: Cho các nguyên tố: O, F, S, Al. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn nhất là: A S. B F. C Al. D O. Câu 54: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn là: A 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 . B 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 . C 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 . D 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 . Câu 55: Cấu hình electron nguyên tử của một nguyên tố X là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 . Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là: A Chu kì 4, nhóm VIIIA. B Chu kì 3, nhóm VIA. C Chu kì 2, nhóm IVA. D Chu kì 4, nhóm IIA. Câu 56: Cho các nguyên tố: P (Z = 15), N (Z = 7), Si (Z = 14). Chiều so sánh tính phi kim giảm dần từ trái sang phải là: A P, Si, N. B Si, P, N. C Si, N, P. D N, P, Si. Câu 57: Cho các nguyên tố: Na (Z = 11), K (Z = 19), Mg (Z = 12). Chiều so sánh tính kim loại tăng dần từ trái sang phải là: A Na, K, Mg. B Mg, Na, K. C K, Na, Mg. D Na, Mg, K. Câu 58: Cho các nguyên tố sau đây: Li, Ca, S, Al. Nguyên tố có bán kính nguyên tử nhỏ nhất là: A S. B Li. C Ca. D Al.
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ