Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các phương trình sau

----- Nội dung ảnh -----
**Bài 5: Giải các phương trình sau:**

1) \((1+x^2)^2-(x-1)^2 = 0\)
2) \((3x+1)^2-(2x+3)^2 = 0\)
3) \((5x-4)^2-(3x-2)^2 = 0\)
4) \((x-2)^2=(3x+5)^2\)
5) \((x-3)^2=(3x-2)^2\)
6) \((2x+7)^2=(x+3)^2\)
7) \((6x-6)^2=(6+4x)^2\)
8) \((13x-7)^2=(3x-4)^2\)

**Bài 6: Giải các phương trình sau:**

1) \(\frac{x+2}{x-2} = \frac{5}{x^2 - 2x}\)
2) \(\frac{x-1}{x+1} = \frac{2x+1}{x^2+x}\)
3) \(\frac{x-7}{x} = \frac{49}{x(x-7)}\)
4) \(\frac{3}{x-7} = \frac{x^2 - 2x - 3}{x+3}\)
5) \(5+x = \frac{x-2}{3x-6}\)
6) \(\frac{x^2 - 2}{x+3} = \frac{1}{2x-2}\)
7) \(\frac{x+2}{x-2} = \frac{8}{x^2 - 2x}\)
8) \(\frac{2}{x+1} = \frac{1}{3+x}\)
9) \(\frac{3}{x+3} = \frac{1}{2x+6}\)
10) \(\frac{7}{2x-3} - \frac{1}{2x-2} = \frac{1}{x-1}\)
11) \(\frac{5}{x^2 - 2x} = \frac{1}{x-1}\)
12) \(\frac{1}{2x-1} - \frac{1}{12x-8} = \frac{3}{x-2}\)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
9
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình đã cho, ta thực hiện từng bài một:

### 1) \((1+x^2)^{2} = -(x-1)^{2}\)

Phương trình không có nghiệm vì bên trái luôn dương trong khi bên phải luôn không dương.

### 2) \((3x+1)^{2} - (2x+3)^{2} = 0\)

Áp dụng công thức hạ bậc:
\[
(3x+1 + 2x+3)(3x+1 - (2x+3)) = 0
\]
Từ đó suy ra:
\[
5x + 4 = 0 \Rightarrow x = -\frac{4}{5}
\]
\[
x - 2 = 0 \Rightarrow x = 2
\]
Nghiệm là \(x = -\frac{4}{5}\) và \(x = 2\).

### 3) \((5x-4)^{2} - (3x-2)^{2} = 0\)

Áp dụng công thức hạ bậc:
\[
(5x-4 + 3x-2)(5x-4 - (3x-2)) = 0
\]
Từ đó suy ra:
\[
8x - 6 = 0 \Rightarrow x = \frac{3}{4}
\]
\[
2x - 2 = 0 \Rightarrow x = 1
\]
Nghiệm là \(x = \frac{3}{4}\) và \(x = 1\).

### 4) \((x-2)^{2} = (3x+5)^{2}\)

Mở rộng và giải:
\[
(x - 2 - (3x + 5))(x - 2 + (3x + 5)) = 0
\]
Suy ra:
\[
-2x - 7 = 0 \Rightarrow x = -\frac{7}{2}
\]
\[
4x + 3 = 0 \Rightarrow x = -\frac{3}{4}
\]
Nghiệm là \(x = -\frac{7}{2}\) và \(x = -\frac{3}{4}\).

### 5) \((x-3)^{2} = (3x-2)^{2}\)

Mở rộng và giải:
\[
(x - 3 - (3x - 2))(x - 3 + (3x - 2)) = 0
\]
Suy ra:
\[
-2x - 1 = 0 \Rightarrow x = -\frac{1}{2}
\]
\[
4x - 5 = 0 \Rightarrow x = \frac{5}{4}
\]
Nghiệm là \(x = -\frac{1}{2}\) và \(x = \frac{5}{4}\).

### 6) \((2x+7)^{2} = (x+3)^{2}\)

Mở rộng và giải:
\[
(2x + 7 - (x + 3))(2x + 7 + (x + 3)) = 0
\]
Suy ra:
\[
x + 4 = 0 \Rightarrow x = -4
\]
\[
3x + 10 = 0 \Rightarrow x = -\frac{10}{3}
\]
Nghiệm là \(x = -4\) và \(x = -\frac{10}{3}\).

### 7) \((6-9x)^{2} = (5x-7)^{2}\)

Giải tương tự, ta có:
\[
1x + 1 = 0 \Rightarrow x = -1
\]
\[
x = \frac{1}{2}
\]
Nghiệm là \(x = -1\) và \(x = \frac{1}{2}\).

### 8) \((4x-6)^{2} = (6+4x)^{2}\)

Giải tương tự, ta có:
\[
-2x + 4 = 0 \Rightarrow x = 2
\]
\[
8x - 4 = 0 \Rightarrow x = \frac{1}{2}
\]
Nghiệm là \(x = 2\) và \(x = \frac{1}{2}\).

### 9) \((13x-7)^{2} = (3x-4)^{2}\)

Giải tương tự, ta có:
\[
0 = -3x + 2 \Rightarrow x = \frac{2}{3}
\]
Nghiệm là \(x = \frac{2}{3}\).

Tóm lại, các nghiệm của các phương trình là:
1. Không có nghiệm.
2. \(x = -\frac{4}{5}, 2\)
3. \(x = \frac{3}{4}, 1\)
4. \(x = -\frac{7}{2}, -\frac{3}{4}\)
5. \(x = -\frac{1}{2}, \frac{5}{4}\)
6. \(x = -4, -\frac{10}{3}\)
7. \(x = -1, \frac{1}{2}\)
8. \(x = 2, \frac{1}{2}\)
9. \(x = \frac{2}{3}\)
1
0
Like đi
4 giờ trước
+5đ tặng
gồm 3 phần:
- xương đầu gồm xương sọ, xương mặt
- xương thân:
+ cột sống
+ xương lông ngực
- xương chi:
+ xương tay
+ xương chân

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo