LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hãy viết sơ đồ lai của phép tại P: AaBb x aabb và cho biết các kiểu gene và kiểu hình biến dị tổ hợp ở thế hệ con

Câu 2: Ở cây đậu hà lan, xét tính trạng màu quả và chiều cao cây: allele A (quả vàng) là trội so với a (quả xanh), B (hạt trơn) là trội so với b (hạt nhăn). Hãy viết sơ đồ lai của phép tại P: AaBb x aabb và cho biết các kiểu gene và kiểu hình biến dị tổ hợp ở thế hệ con.
 
1 trả lời
Hỏi chi tiết
48
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### Câu 1: Sơ đồ lai của phép lai P: AaBb x aabb

Để tiến hành phép lai AaBb x aabb, trước tiên ta sẽ xác định các kiểu gen của bố và mẹ:

- Bố (P1): AaBb
- Mẹ (P2): aabb

**Bước 1: Xác định các loại giao tử**
- Giao tử từ P1 (AaBb): AB, Ab, aB, ab
- Giao tử từ P2 (aabb): ab

**Bước 2: Thiết lập bảng Punnett**

| | ab |
|-------|-----|
| AB | AaBb|
| Ab | Aabb|
| aB | aaBb|
| ab | aabb|

**Bước 3: Kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ F1**
- Kiểu gen:
- AaBb: 1 (Dị hợp về cả hai gen)
- Aabb: 1 (Dị hợp về A, đồng hợp về b)
- aaBb: 1 (Đồng hợp về a, dị hợp về B)
- aabb: 1 (Đồng hợp về cả hai gen)

- Tỉ lệ kiểu gen:
- 1 AaBb : 1 Aabb : 1 aaBb : 1 aabb

- Kiểu hình (Dựa vào quy luật di truyền):
- AaBb (quả vàng, hạt trơn)
- Aabb (quả vàng, hạt nhăn)
- aaBb (quả xanh, hạt trơn)
- aabb (quả xanh, hạt nhăn)

### Tóm lại cho Câu 1:
- Các kiểu gen:
- AaBb, Aabb, aaBb, aabb
- Các kiểu hình:
- Quả vàng, hạt trơn (AaBb)
- Quả vàng, hạt nhăn (Aabb)
- Quả xanh, hạt trơn (aaBb)
- Quả xanh, hạt nhăn (aabb)

---

### Câu 2: Sơ đồ lai của phép lai P: AaBb x aabb ở cây đậu hà lan

**Bước 1: Xác định các loại giao tử**
- Giao tử từ P1 (AaBb): AB, Ab, aB, ab
- Giao tử từ P2 (aabb): ab

**Bước 2: Thiết lập bảng Punnett**

| | ab |
|-------|-----|
| AB | AaBb|
| Ab | Aabb|
| aB | aaBb|
| ab | aabb|

**Bước 3: Kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ F1**
- **Kiểu gen:**
- AaBb: 1 (Dị hợp về cả hai gen)
- Aabb: 1 (Dị hợp về A, đồng hợp về b)
- aaBb: 1 (Đồng hợp về a, dị hợp về B)
- aabb: 1 (Đồng hợp về cả hai gen)

- **Tỉ lệ kiểu gen:**
- 1 AaBb : 1 Aabb : 1 aaBb : 1 aabb

- **Kiểu hình:**
- AaBb (quả vàng, hạt trơn)
- Aabb (quả vàng, hạt nhăn)
- aaBb (quả xanh, hạt trơn)
- aabb (quả xanh, hạt nhăn)

### Tóm lại cho Câu 2:
- Các kiểu gen:
- AaBb, Aabb, aaBb, aabb
- Các kiểu hình:
- Quả vàng, hạt trơn (AaBb)
- Quả vàng, hạt nhăn (Aabb)
- Quả xanh, hạt trơn (aaBb)
- Quả xanh, hạt nhăn (aabb)

Hy vọng rằng phần giải thích trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sơ đồ lai này!
2
0
Nguyễn Trung Sơn
29/10 17:41:06
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Sinh học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư