LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm x

 Bài 1:Tìm x :
a) x^3-16=0
b) x^4- 2x^3 + 10 x^2 -20x =0 
Bài 2: phân tích đa thức thành nhân tử : 
b) 4x^2+4xy +y^2 - 4x-2y 
d) x^3-3x^2y+ 3xy^2 -y^3 +x^2 -y^2
1 trả lời
Hỏi chi tiết
15
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### Bài 1: Tìm x

**a)** Giải phương trình \( x^3 - 16 = 0 \)

Ta có:

\[
x^3 = 16
\]

Lấy căn bậc ba hai bên, ta được:

\[
x = \sqrt[3]{16}
\]

Cụ thể, \( 16 = 2^4 \), do đó:

\[
x = \sqrt[3]{2^4} = 2^{4/3}
\]

**Kết luận:** \( x = 2^{4/3} \) (hoặc khoảng 2.52)

---

**b)** Giải phương trình \( x^4 - 2x^3 + 10x^2 - 20x = 0 \)

Ta có thể đưa x ra ngoài làm yếu tố chung:

\[
x(x^3 - 2x^2 + 10x - 20) = 0
\]

Từ đây, có hai trường hợp:

1. \( x = 0 \)

2. Giải phương trình bậc 3: \( x^3 - 2x^2 + 10x - 20 = 0 \)

Sử dụng phương pháp thử nghiệm với các số nguyên (xem xét giá trị tại x=2):

\[
2^3 - 2(2^2) + 10(2) - 20 = 8 - 8 + 20 - 20 = 0
\]

Vậy x = 2 là một nghiệm. Để tìm các nghiệm còn lại, ta phân tích đa thức:

Sử dụng phép chia đa thức:

\[
x^3 - 2x^2 + 10x - 20 = (x - 2)(x^2 + 10)
\]

Từ đó, phương trình trở thành:

\[
x(x - 2)(x^2 + 10) = 0
\]

Giải các phần:

- Từ \( x = 0 \)
- Từ \( x - 2 = 0 \) suy ra \( x = 2 \)
- Phần \( x^2 + 10 = 0 \) có nghiệm là \( x = \sqrt{-10} \), nghĩa là \( x = i\sqrt{10} \) và \( x = -i\sqrt{10} \)

**Kết luận:** Các nghiệm của phương trình là: \( x = 0, 2, i\sqrt{10}, -i\sqrt{10} \).

---

### Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

**b)** Phân tích \( 4x^2 + 4xy + y^2 - 4x - 2y \)

Ta sẽ nhóm thành từng phần:

\[
= 4x^2 + 4xy - 4x + y^2 - 2y
\]

Nhóm lại có thể viết thành:

\[
= 4x(x + y - 1) + (y^2 - 2y)
\]

Phân tích tiếp phần \( y^2 - 2y \):

\[
= (y^2 - 2y + 1) - 1 = (y - 1)^2 - 1 = (y - 1)^2
\]

Do đó, toàn bộ sản phẩm:

\[
= 4x(x + y - 1) + (y - 1)^2
\]

Ta có thể viết tổng lại dưới dạng một đa thức hoàn chỉnh:

\[
= (2x + (y - 1))(2x + (y - 1))
\]

**Kết luận:** \( (2x + y - 1)^2 \)

---

**d)** Phân tích \( x^3 - 3x^2y + 3xy^2 - y^3 + x^2 - y^2 \)

Đầu tiên, nhóm lại về phần nhiều thức:

\[
= (x^3 - 3x^2y + 3xy^2 - y^3) + (x^2 - y^2)
\]

Phần đầu có thể nhận ra là một công thức bậc ba:

\[
= (x - y)^3 + (x^2 - y^2)
\]

Phân tích \( x^2 - y^2 \) thành \( (x - y)(x + y) \):

Do đó,

\[
= (x - y)^3 + (x - y)(x + y)
\]

Ta có thể đưa \( (x - y) \) ra ngoài làm yếu tố chung:

\[
= (x - y)((x - y)^2 + (x + y))
\]

**Kết luận:** \( (x - y)((x - y)^2 + (x + y)) \)

Hy vọng giúp đỡ bạn tốt nhất!
2
0
Chou
2 giờ trước
+5đ tặng

a) x^3 - 16 = 0
<=> x^3 = 16
<=> x = ∛16
<=> x = 2∛2

b) x^4 - 2x^3 + 10x^2 - 20x = 0
<=> x(x^3 - 2x^2 + 10x - 20) = 0
<=> x[(x^3 - 2x^2) + (10x - 20)] = 0
<=> x[x^2(x - 2) + 10(x - 2)] = 0
<=> x(x - 2)(x^2 + 10) = 0

Có 3 trường hợp:

  • x = 0
  • x - 2 = 0 <=> x = 2
  • x^2 + 10 = 0 (vô nghiệm vì x^2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0)



b) 4x^2 + 4xy + y^2 - 4x - 2y
= (4x^2 + 4xy + y^2) - (4x + 2y)
= (2x + y)^2 - 2(2x + y)
= (2x + y)(2x + y - 2)

d) x^3 - 3x^2y + 3xy^2 - y^3 + x^2 - y^2
= (x - y)^3 + (x - y)(x + y)
= (x - y)[(x - y)^2 + (x + y)]
= (x - y)(x^2 - 2xy + y^2 + x + y)

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư