Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn

Tìm cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn
----- Nội dung ảnh -----
d) \(|x - 2y - 1| + 5 = \frac{10}{|y - 4| + 2}\)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
5
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm cặp số nguyên \((x; y)\) thỏa mãn phương trình:

\[
|x - 2y - 1| + 5 = \frac{10}{|y - 4|} + 2
\]

trước tiên, ta giản lược phương trình:

1. **Đơn giản hóa phương trình:**
\[
|x - 2y - 1| + 5 - 2 = \frac{10}{|y - 4|}
\]
\[
|x - 2y - 1| + 3 = \frac{10}{|y - 4|}
\]

2. **Tách ra các trường hợp cho \(|y - 4|\)**:
- **Trường hợp 1:** \(y - 4 > 0 \Rightarrow |y - 4| = y - 4\) (tức là \(y > 4\))
- **Trường hợp 2:** \(y - 4 < 0 \Rightarrow |y - 4| = - (y - 4) = 4 - y\) (tức là \(y < 4\))

### Tìm nghiệm cho từng trường hợp:

**Trường hợp 1: \(y > 4\)**

\[
|x - 2y - 1| + 3 = \frac{10}{y - 4}
\]

Đặt \(k = y - 4\), khi đó \(k > 0\):

\[
|x - 2(y)| + 3 = \frac{10}{k}
\]
\[
|x - 2k - 9| + 3 = \frac{10}{k}
\]

**Trường hợp 2: \(y < 4\)**

\[
|x - 2y - 1| + 3 = \frac{10}{4 - y}
\]

Đặt \(m = 4 - y\), khi đó \(m > 0\):

\[
|x - 2(4 - m) - 1| + 3 = \frac{10}{m}
\]

### Phân tích cụ thể từng trường hợp và tìm nghiệm

Ta sẽ thử một vài giá trị nguyên cho \(y\) và tính toán các giá trị tương ứng của \(x\) từ đó.

Thực hiện cho từng trường hợp:

1. Với \(y = 5\):
- Thay vào phương trình xem có thỏa mãn không, tiếp tục giá trị khác cho tới khi tìm ra nghiệm.

Lưu ý rằng thay vào và thử nghiệm là cách hữu hiệu để tìm nghiệm số nguyên cho phương trình.

Nếu cần thêm chi tiết cho từng bước cụ thể, hãy cho tôi biết!
0
0
châu buồn
2 giờ trước
+5đ tặng
Bước 1: Đơn giản hóa phương trình

Đưa các số hằng số về cùng một vế:

∣x−2y−1∣=10∣y−4∣−3|x - 2y - 1| = 10|y - 4| - 3∣x−2y−1∣=10∣y−4∣−3
Bước 2: Xét các trường hợp giá trị tuyệt đối

Giả sử:

  1. ∣x−2y−1∣=x−2y−1|x - 2y - 1| = x - 2y - 1∣x−2y−1∣=x−2y−1 nếu x−2y−1≥0x - 2y - 1 \geq 0x−2y−1≥0, ngược lại ∣x−2y−1∣=−(x−2y−1)|x - 2y - 1| = -(x - 2y - 1)∣x−2y−1∣=−(x−2y−1).
  2. ∣y−4∣=y−4|y - 4| = y - 4∣y−4∣=y−4 nếu y≥4y \geq 4y≥4, ngược lại ∣y−4∣=−(y−4)=4−y|y - 4| = -(y - 4) = 4 - y∣y−4∣=−(y−4)=4−y.

Bước 3: Lập các trường hợp cụ thể

Xét giá trị của yyy và x−2y−1x - 2y - 1x−2y−1:

Trường hợp 1: y≥4y \geq 4y≥4, x−2y−1≥0x - 2y - 1 \geq 0x−2y−1≥0

Phương trình trở thành:

x−2y−1=10(y−4)−3x - 2y - 1 = 10(y - 4) - 3x−2y−1=10(y−4)−3

Rút gọn:

x−2y−1=10y−40−3x - 2y - 1 = 10y - 40 - 3x−2y−1=10y−40−3 x−2y−1=10y−43x - 2y - 1 = 10y - 43x−2y−1=10y−43 x=12y−42x = 12y - 42x=12y−42
Trường hợp 2: y≥4y \geq 4y≥4, x−2y−1<0x - 2y - 1 < 0x−2y−1<0

Phương trình trở thành:

−(x−2y−1)=10(y−4)−3-(x - 2y - 1) = 10(y - 4) - 3−(x−2y−1)=10(y−4)−3 −x+2y+1=10y−40−3- x + 2y + 1 = 10y - 40 - 3−x+2y+1=10y−40−3 −x+2y+1=10y−43- x + 2y + 1 = 10y - 43−x+2y+1=10y−43 −x=8y−44- x = 8y - 44−x=8y−44 x=−8y+44x = -8y + 44x=−8y+44
Trường hợp 3: y<4y < 4y<4, x−2y−1≥0x - 2y - 1 \geq 0x−2y−1≥0

Phương trình trở thành:

x−2y−1=10(4−y)−3x - 2y - 1 = 10(4 - y) - 3x−2y−1=10(4−y)−3 x−2y−1=40−10y−3x - 2y - 1 = 40 - 10y - 3x−2y−1=40−10y−3 x−2y−1=37−10yx - 2y - 1 = 37 - 10yx−2y−1=37−10y x=−8y+38x = -8y + 38x=−8y+38
Trường hợp 4: y<4y < 4y<4, x−2y−1<0x - 2y - 1 < 0x−2y−1<0

Phương trình trở thành:

−(x−2y−1)=10(4−y)−3-(x - 2y - 1) = 10(4 - y) - 3−(x−2y−1)=10(4−y)−3 −x+2y+1=40−10y−3- x + 2y + 1 = 40 - 10y - 3−x+2y+1=40−10y−3 −x+2y+1=37−10y- x + 2y + 1 = 37 - 10y−x+2y+1=37−10y −x=35−12y- x = 35 - 12y−x=35−12y x=12y−35x = 12y - 35x=12y−35
Kết luận

Phương trình có 4 trường hợp nghiệm, phụ thuộc vào giá trị yyy. Bạn có thể vẽ đồ thị hoặc tìm giá trị cụ thể của yyy để đưa ra nghiệm chính xác hơn

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Vũ Hưng
2 giờ trước
+4đ tặng
ta có VP≤5.
VT≥5
Dấu "=" xảy ra khi:
y-4=0. hay y=4
x-2y -1=0. x=5
Vũ Hưng
chấm, đánh giá max điểm và like cho thầy nhé

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư