His flight was delaye 7.If the cats had wings, they 8.If the streets there .......... able to fly. (be) ... so many accidents. (widen / not be) 9.If you broke the traffic law like him, you 10.He Type 3: ..... a fine. (get) .. better if he ...... his hair dried. (look / not have) 1.If.......... that you were in the hospital, 2.I shouldn't have believed it if I ten minutes earlier, you more slowly, they 3.If you. 4.If you. 5.If he ....... the instructions carefully, he d) 1) If I were you, I Mixed practice: 2) She would get 100 pounds if she 3) If they had enough money, they... 4) If it.... ............ you. (know / visit) with my own eyes. (not see) a seat. (arrive/get) you. (speak / understand) in hot water. (read / wash) invite) Jack to the party. ............(rain), I will stay at home. 5) If the weather.. 6) We....... 7) If Pat....... ...(sell) this old shelf. ....( buy) a new car. ...(be) fine, the children can walk to school. ...(pass) the exam if we studied harder. .....(repair) his bike, he could go on a bicycle tour with us. 8) Walter....(help) his mother in the garden if she reads him a story this evening. 9) If you come with me, I ......................( do) the shopping with you. 10) Our teacher will be happy if we 11) If we meet at 9:30, we... 12) Lisa would find the milk if she. ........(learn) the poem by heart. ...(have) plenty of time. ...........(look) in the fridge. 13) The zookeeper would have punished her with a fine if she.....(feed) the animals. 14) If you spoke louder, your classmates.. ...........(understand) you. 15) Dan.... 16) You... 17) If you....... ....(arrive) safe if he drove slowly. ...(have) no trouble at school if you had done your homework. .(swim) in this lake, you'll shiver from cold. 18) The door will unlock if you........ ....( press) the green button. 19) If Mel... 20) I.... 21) If we... 22) I..... ...(ask) her teacher, he'd have answered her questions. .(call) the office if I were you ..( cycle) to Dresden, it will be a fantastic trip. ....( miss) the school bus if I don't get up early. 23) Harriet would stay longer in Vienna if she........... ....(have) more time. 24) She.....(support) the people in Peru if she bought her coffee beans in this shop. 25) If I don't see Claire today, I.......... .....(phone) her this evening. 26) If Carlos...... ......(go) sailing, he'll need a life-jacket. 27) If my brother....( park) his car here, the traffic warden would give him a ticket. 28) You'll catch a cold if you....... ....(not wear) a pullover. 29) If you drink more of this sweet lemonade, you..............(get) sick. 30) If Marcus sings under the shower, I.......(turn up) the radio up to full volume. 31) If....................(go) to Leipzig, I'll visit the zoo. 32) If it....... ...(not rain), we'd be in the garden. 33) If you........(wear) a lighter jacket, the car driver would have seen you earlier.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Type 3 7. had known / would have visited 8. hadn't seen 9. had arrived / would have got 10. had spoken / would have understood 11. had read / wouldn't have got
d) Mixed practice:
1. would visit 2. sold 3. would buy 4. rains 5. is 6. would pass 7. repaired 8. will help 9. will do 10. learn 11. will have 12. looked 13. had fed 14. would understand 15. would arrive 16. would have 17. swim 18. press 19. had asked 20. would call 21. cycle 22. will miss 23. had 24. would support 25. will phone 26. goes 27. parks 28. don't wear 29. will get 30. will turn up 31. go 32. didn't rain 33. had worn
Loại 1: Diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai nếu một điều kiện nào đó được thực hiện.
If the cats had wings, there would not be so many accidents. (Nếu mèo có cánh, sẽ không có nhiều tai nạn xảy ra.)
If you broke the traffic law like him, you would get a fine. (Nếu bạn vi phạm luật giao thông như anh ấy, bạn sẽ bị phạt.)
He would look better if he had his hair dried. (Anh ấy sẽ trông đẹp hơn nếu anh ấy sấy tóc.)
Loại 2: Diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại.
If I had known that you were in the hospital, I would have visited you. (Nếu tôi biết bạn đang ở bệnh viện, tôi đã đến thăm bạn.)
If you hadn't waited ten minutes earlier, you would not have seen my show. (Nếu bạn đã không đợi mười phút sớm hơn, bạn đã không xem được buổi biểu diễn của tôi.)
If you practice more slowly carefully, he will understand you. (Nếu bạn luyện tập chậm rãi cẩn thận hơn, anh ấy sẽ hiểu bạn.)
If she had more money, she would buy a new car. (Nếu cô ấy có nhiều tiền hơn, cô ấy sẽ mua một chiếc xe hơi mới.)
Loại 3: Diễn tả một hành động không có thật trong quá khứ và kết quả trái ngược với thực tế ở hiện tại.
If they had got 100 pounds, they would have invited Jack to the party. (Nếu họ đã có 100 bảng, họ đã mời Jack đến bữa tiệc.)
If the weather had been fine, the children would have walked to school. (Nếu thời tiết đẹp, bọn trẻ đã đi bộ đến trường.)
If we had passed the exam, we would stay at home. (Nếu chúng ta đã vượt qua kỳ thi, chúng ta đã ở nhà.)
If Walter had helped me repair his bike, he could go on a bicycle tour with us. (Nếu Walter đã giúp tôi sửa xe đạp, anh ấy đã có thể đi du lịch bằng xe đạp cùng chúng tôi.)
If you come with me, I other in the garden, if she reads him a story this evening. (Nếu bạn đến với tôi, tôi sẽ làm việc khác trong vườn, nếu cô ấy đọc cho anh ấy một câu chuyện vào tối nay.)
Our teacher will be happy if we have learned the poem by heart. (Giáo viên của chúng tôi sẽ rất vui nếu chúng ta đã học thuộc lòng bài thơ.)
If Lisa meet at 9:30, we will have plenty of time. (Nếu Lisa gặp lúc 9:30, chúng ta sẽ có nhiều thời gian.)
If the zookeeper would have punished her if she had fed the animals. (Người giữ vườn thú đã phạt cô ấy nếu cô ấy đã cho động vật ăn.)
Dan would have arrived safe if he drove slowly. (Dan đã đến nơi an toàn nếu anh ấy lái xe chậm.)
If you had no trouble at school, you would have done your homework. (Nếu bạn không gặp khó khăn ở trường, bạn đã làm bài tập về nhà.)
The door will unlock if you press the green button. (Cửa sẽ mở khóa nếu bạn nhấn nút màu xanh lá cây.)
If you swim in this lake, you'll shiver from cold. (Nếu bạn bơi ở hồ này, bạn sẽ run rẩy vì lạnh.)
Tuyệt vời! Chúng ta tiếp tục hoàn thành phần còn lại của bài tập nhé.
The door will unlock if you press the green button. (Cửa sẽ mở khóa nếu bạn nhấn nút màu xanh lá cây.)
If Mel calls the office, I will be a fantastic trip. (Nếu Mel gọi đến văn phòng, tôi sẽ có một chuyến đi tuyệt vời.)
If we cycle to Dresden, it will be a fantastic trip. (Nếu chúng ta đạp xe đến Dresden, đó sẽ là một chuyến đi tuyệt vời.)
I will miss the school bus if I don't get up early. (Tôi sẽ lỡ xe buýt trường nếu tôi không dậy sớm.)
Harriet would stay longer in Vienna if she had more time. (Harriet sẽ ở lại Vienna lâu hơn nếu cô ấy có nhiều thời gian hơn.)
She would support the people in Peru if she bought coffee beans in this shop. (Cô ấy sẽ ủng hộ người dân Peru nếu cô ấy mua hạt cà phê ở cửa hàng này.)
If I don't see Claire today, I will phone her this evening. (Nếu tôi không gặp Claire hôm nay, tôi sẽ gọi điện cho cô ấy tối nay.)
If Carlos goes sailing, he'll need a life-jacket. (Nếu Carlos đi thuyền buồm, anh ấy sẽ cần một áo phao.)
If you drink more of this sweet lemonade, you will get sick. (Nếu bạn uống nhiều nước chanh ngọt này, bạn sẽ bị ốm.)
If your brother parks his car here, the traffic warden will give him a ticket. (Nếu anh trai bạn đậu xe ở đây, người kiểm soát giao thông sẽ phạt anh ấy.)
You'll catch a cold if you don't wear a pullover. (Bạn sẽ bị cảm lạnh nếu bạn không mặc áo len.)
If Marcus sings under the shower, I will turn up the radio up to full volume. (Nếu Marcus hát dưới vòi sen, tôi sẽ tăng âm lượng radio lên hết cỡ.)
If it doesn't rain, we'll be in the garden. (Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ ở trong vườn.)
If I go to Leipzig, I'll visit the zoo. (Nếu tôi đến Leipzig, tôi sẽ đến thăm vườn thú.)
If you wear a lighter jacket, the car driver would have seen you earlier. (Nếu bạn mặc áo khoác nhẹ hơn, người lái xe đã nhìn thấy bạn sớm hơn.)