Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Tính? Tìm số nguyên x, biết

----- Nội dung ảnh -----
Câu 13 (2,0 điểm). Tính:
a) 23.25 + 75.23 - 1300 ;
b) 36 : 3² - 5.2² ;
c) 183 + 80: [20 - 4(3² - 24)]
d) (-125) - [148 + 5 . (-25)]

Câu 14 (1,5 điểm). Tìm số nguyên x, biết:
a) x + 21 = 6 ;
b) x - 10 = -8 ;

Câu 15 (1,0 điểm). Một tấm vải hình chữ nhật có kích thước 120 cm x 160 cm. Người thợ may muốn cắt tấm vải thành các miếng hình vuông có độ dài cạnh theo cm là số tự nhiên, đồng thời không muốn thừa ra bất kỳ miếng vải nào. Hỏi người thợ may có thể cắt được miếng hình vuông có cạnh lớn nhất là bao nhiêu?

Câu 16 (2,0 điểm).
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 7 m. Người ta chia mảnh vườn thành bốn khu hình chữ nhật đường cạnh 3 m, hai khu hình chữ nhật có chiều dài 5 m, chiều rộng 3 m và chưa lại phần lối đi.
a) Tính diện tích lối đi.
b) Người ta muốn lát gạch toàn bộ lối đi bằng những viên gạch vuông có cạnh bằng 50 cm. Tính số gạch cần dùng.

Câu 17 (0,5 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho p + 2, p + 4 cũng là số nguyên tố.
0 trả lời
Hỏi chi tiết
11
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### Câu 13
Tính các biểu thức sau:

a) \( 23.25 + 75.23 - 1300 \)

\[
23.25 + 75.23 = 98.48
\]
\[
98.48 - 1300 = -1201.52
\]

b) \( 36 : 3^2 - 5.2^2 \)

\[
3^2 = 9 \quad \text{và} \quad 5.2^2 = 27.04
\]
\[
36 : 9 = 4
\]
\[
4 - 27.04 = -23.04
\]

c) \( 183 + 80 - [20 - 4(5^2 - 24)] \)

\[
5^2 = 25 \quad \Rightarrow \quad 5^2 - 24 = 1
\]
\[
4 \times 1 = 4
\]
\[
20 - 4 = 16
\]
\[
183 + 80 = 263
\]
\[
263 - 16 = 247
\]

d) \( -125 - [148 + 5 - (-25)] \)

\[
-125 - [148 + 5 + 25] = -125 - [178]
\]
\[
-125 - 178 = -303
\]

### Câu 14
Tìm số nguyên \( x \), biết:

a) \( x + 21 = 6 \)

\[
x = 6 - 21 = -15
\]

b) \( -8x = -(-6) - 2 \)

\[
-8x = 6 - 2 = 4
\]
\[
x = -\frac{4}{8} = -\frac{1}{2} \quad \text{(không là số nguyên)}
\]

### Câu 15
Tóm tắt câu hỏi: Cắt tấm vải hình chữ nhật kích thước 120 cm x 160 cm thành các miếng vuông có độ dài cạnh 30 cm.

- Diện tích tấm vải: \( 120 \times 160 = 19200 \, \text{cm}^2 \)
- Diện tích mỗi miếng vuông: \( 30 \times 30 = 900 \, \text{cm}^2 \)

Số miếng vuông có thể cắt ra là:

\[
\frac{19200}{900} = 21.33 \quad \Rightarrow \quad 21 \, \text{miếng}
\]

### Câu 16
Tính diện tích của hình chữ nhật.

- Chiều dài = 9 m
- Chiều rộng = 7 m

Diện tích = \( 9 \times 7 = 63 \, \text{m}^2 \)

### Câu 17
Tìm tất cả các số nguyên \( p \) sao cho \( p + 2, p + 4 \) cùng là số nguyên tố.

- Kiểm tra các giá trị của \( p \):

1. Nếu \( p = 1 \):
- \( p + 2 = 3 \), \( p + 4 = 5 \) (cả 2 là số nguyên tố)

2. Nếu \( p = -2 \):
- \( p + 2 = 0 \), \( p + 4 = 2 \) (không)

3. Nếu \( p = 2 \):
- \( p + 2 = 4 \), \( p + 4 = 6 \) (không)

4. Tiếp tục kiểm tra cho đến khi chúng ta nhận thấy rằng chỉ có \( p = 1 \) là giá trị duy nhất phù hợp.

Vậy chỉ có giải pháp \( p = 1 \) là hợp lệ.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k