Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính lim

1 trả lời
Hỏi chi tiết
17
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính giới hạn trong hai câu này, ta sẽ sử dụng quy tắc giới hạn, quy tắc l'Hôpital, hoặc phân tích các thành phần trong biểu thức.

### Câu 10:

\[
F = \lim_{n \to +\infty} \frac{\sqrt[4]{n^4 - 2n + 1} + 2n}{\sqrt[3]{3n^3} + n - n}
\]

Ta có thể phân tích như sau:

- Ở tử số, \(\sqrt[4]{n^4 - 2n + 1} \approx n\) khi \(n\) lớn.
- Ở mẫu số, \(\sqrt[3]{3n^3} = n \sqrt[3]{3}\).

Vậy giới hạn sẽ trở thành:

\[
F = \lim_{n \to +\infty} \frac{n + 2n}{n \sqrt[3]{3}} = \lim_{n \to +\infty} \frac{3n}{n \sqrt[3]{3}} = \frac{3}{\sqrt[3]{3}} = \sqrt[3]{3^2} = \sqrt[3]{9}
\]

### Câu 11:

\[
D = \lim_{n \to +\infty} \frac{n + 1}{n^2 \sqrt{3n^2 + 2 - \sqrt{3n^2 - 1}}}
\]

Xét cho \(n\) lớn:

- Ở tử số, \(n + 1 \approx n\).
- Ở mẫu số, \(\sqrt{3n^2 + 2 - \sqrt{3n^2 - 1}} \approx \sqrt{3n^2} = n\).

Do đó:

\[
D = \lim_{n \to +\infty} \frac{n}{n^2 \cdot n} = \lim_{n \to +\infty} \frac{1}{n^2} = 0
\]

**Kết luận**:
- Đáp án cho Câu 10: \(F = \sqrt[3]{9}\)
- Đáp án cho Câu 11: \(D = 0\)
0
0
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k