Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the right forms of the verbs in brackets: simple past or past perfect: They ... (go) home after they ... (finish) their work. She said that she ... (already, see) Dr. Rice

Phần IV và chỉ ra dấu hiệu nhận biết nữa ạ
2 trả lời
Hỏi chi tiết
3.963
6
0
PhanHang
21/08/2017 17:47:39
1. went - had finished 
- Dấu hiệu: after ta có CT: S + past simple + after + S + past perfect
2. had already seen 
- Dấu hiệu: "said" câu tường thuật, đằng sau có "already" => ta lùi thì 
3. had already begun 
- Dấu hiệu "when", "when" có thể được thay thế cho "after" giống câu 1
4. hadn't eaten 
- Dấu hiệu: "before" 
5. asked - came 
- Dấu hiệu: why
6. sat - rested 
- Dấu hiệu: after
7. watched - had done
- Dấu hiệu: before 
8. went 
- Dấu hiệu: after
9. was - was 
- Dấu hiệu: when
10. had ever seen
- Dấu hiệu: It is the first time, ta có CT:  This is the first time + S +have/has+P2: Lần đầu làm gì

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Ngọc Linh
20/06/2022 21:44:58
1. went - had finished 
- Dấu hiệu: after ta có CT: S + past simple + after + S + past perfect
2. had already seen 
- Dấu hiệu: "said" câu tường thuật, đằng sau có "already" => ta lùi thì 
3. had already begun 
- Dấu hiệu "when", "when" có thể được thay thế cho "after" giống câu 1
4. hadn't eaten 
- Dấu hiệu: "before" 
5. asked - came 
- Dấu hiệu: why

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư