LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

05/02/2021 18:24:01

Tính hợp lí các biểu thức: -16 + 24 + 16 – 34

Bài 1:   Tính hợp lí
1/     -16 + 24 + 16 – 34
2/     25 + 37 – 48 – 25 – 37
3/     2575 + 37 – 2576 – 29
4/  34 + 35 + 36 +37 -14 –15 –16 – 17
Bài 2:  Bỏ ngoặc rồi tính
1/     -7264 + (1543 + 7264)
2/     (144 – 97) – 144
3/     (-145) – (18 – 145)
4/     111 + (-11 + 27)
5/     (27 + 514) – (486 – 73)
6/     (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/     10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/     (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/     271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3:   Tính tổng của các số nguyên x biết
1/     -20 < x < 21
2/     -18 ≤ x ≤ 17
3/     -27 < x ≤ 27
4/     │x│≤ 3
5/     │-x│< 5
Bài 4:   Tính tổng
1/     1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/     1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/     2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/     – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/     1+2–3–4 + . . . . + 97 +98 –99 - 100
 
Bài 5:   Tính giá trị của biểu thức
1/     x + 8 – x – 22       với  x = 2010
2/     - x – a + 12 + a    với  x =- 98 ; a =99
3/     a –m+7–8 + m     với  a=1 ; m=- 123
4/     m –24–x+ 24 + x    với  x=37; m = 72
5/     (-90) – (y + 10) + 100    với   p = -24
Bài 6:   Tìm x
1/     -16 + 23 + x = - 16
2/     2x – 35 = 15
3/     3x + 17 = 12
4/     │x - 1│= 0
5/     -13 .│x│ = -26
 
Bài 7:   Tính hợp lí
1/     35. 18 – 5. 7. 28
2/     45 – 5. (12 + 9)
3/     24. (16 – 5) – 16. (24 - 5) 
4/     29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/     31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/     (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/     13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/     -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8:   Tính
1/     (-6 – 2). (-6 + 2)
2/     (7. 3 – 3) : (-6)
3/     (-5 + 9) . (-4)
4/     72 : (-6. 2 + 4)
5/     -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/     18 – 10 : (+2) – 7
7/     15 : (-5).(-3) – 8
8/     (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
 
Bài 9:   So sánh
1/     (-99). 98 . (-97)       với 0
2/     (-5)(-4)(-3)(-2)(-1)     với 0
3/     (-245)(-47)(-199)     với   123.(+315)
4/     2987. (-1974). (+243). 0     với  0
5/     (-12).(-45) : (-27)       với │-1│
Bài 10:   Tính giá trị của biểu thức
1/     (-25). ( -3). x     với   x = 4
2/     (-1). (-4) . 5 . 8 . y    với  y = 25
3/     (2ab2) : c     với a = 4; b = -6;  c = 12
4/     [(-25).(-27).(-x)]:y    với x = 4;  y = -9
5/     (a2-b2):(a + b) (a – b)    với a = 5; b=-3
       Helppppp mee vớiii

3 trả lời
Hỏi chi tiết
536
2
2
Esther
05/02/2021 18:27:41
+5đ tặng
Bài 1:
1/ -16 + 24 + 16 – 34=(-16+16)+(24-34)=0+(-10)=-10
2/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37=(25-25)+(37-37)-48=-48
3/ 2575 + 37 – 2576 – 29=(2575-2576)+(37-29)=-1+8=-7
4/  34 + 35 + 36 +37 -14 –15 –16 – 17=(34-14)+(35-15)+(36-16)+(37-17)=20+20+20+20=80
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
2
Tú Uyên
05/02/2021 18:29:41
+4đ tặng

Bài 1:   Tính hợp lí

1/     -16 + 24 + 16 – 34
= ( - 16 + 16 ) + ( 24 - 34 )
= -10

2/     25 + 37 – 48 – 25 – 37
= ( 25 - 25 ) + ( 37 - 37 ) - 48
= -48

3/     2575 + 37 – 2576 – 29
= ( 2575 - 2576 ) + ( 37 - 29 )
= -1 + 8
= 7

4/  34 + 35 + 36 +37 -14 –15 –16 – 17
= ( 34 - 14 ) + ( 35 - 15 ) + ( 36 - 16 ) + ( 37 - 17 )
= 20 + 20 + 20 + 20
= 80

1
1

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư