LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá sau

Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá sau. Các chất A, B, C, D, E không trùng
nhau
FeS2 + O2 ----> A + o2, V2O5-----> B ------> C --->t0-> A +KOH ----> D +KOH --->E
 

2 trả lời
Hỏi chi tiết
895
1
1
KhánhTaapPay
27/06/2021 21:47:34
+5đ tặng

4FeS2+7O2−t0−>2Fe2O3+4SO24FeS2+7O2−t0−>2Fe2O3+4SO2

2SO2+O2−t0−>2SO32SO2+O2−t0−>2SO3

SO3+H2O−−>H2SO4SO3+H2O−−>H2SO4

3Cu+8H2SO4(đ)−t0−>3CuSO4+2SO2↑+4H2O3Cu+8H2SO4(đ)−t0−>3CuSO4+2SO2↑+4H2O

SO2+H2O−−>H2SO3SO2+H2O−−>H2SO3

H2SO3+2KOH−>K2SO3+2H2OH2SO3+2KOH−>K2SO3+2H2O

K2SO3+Cu(NO3)2−−>2KNO3+CuSO3K2SO3+Cu(NO3)2−−>2KNO3+CuSO3

CuSO3+H2SO4−−>CuSO4+SO2+H2OCuSO3+H2SO4−−>CuSO4+SO2+H2O

SO2+Cl2+2H2O−−>2HCl+H2SO4SO2+Cl2+2H2O−−>2HCl+H2SO4

A:SO2 E:H2SO4

B: Fe2O3 F:CuSO4

C:SO3 G:H2SO3

D:H2O I:CuSO3

K:KNO3 L:HCl

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
2
Nguyễn Huy Mạnh
01/07/2021 01:14:46
+4đ tặng
4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 --to,V2O5-> 2SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
2KOH + H2SO4 -> K2SO4 + 2H2O

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 9 mới nhất
Trắc nghiệm Hóa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư