Từ 2 muối X và Y thực hiện các phản ứng sau
hứa trả điểm +5sao nếu đúng ạ:((
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 10: Từ 2 muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X- > X, + CO2
X, + H2O →X2
X2 + Y → X+ Y, + H2O
X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O (4)
Hai muối X, Y tương ứng là
t°
(1)
(2)
(3)
В. ВаСОз, NazСОз.
A. MgCO3, NaHCO3.
C. CACO3, NaHCO3.
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Al, (SO,), → X→Y → Al.
D. CаCOз, NazSO4.
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những
chất nào sau đây?
A. Al2O3 và Al(OH)3.
В. AI(ОН); vӑ Al-03.
D. NaAIO2 và Al(OH)3.
Câu 12: Cho sơ đồ sau: X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2.
C. Al(OH); và NaAIO2.
Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào sau đây là
A. NAAIO2 và NazCO3.
C. AICI; và Na2CO3.
Câu 13: Một nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 40 hạt trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Các hợp chất của X thỏa mãn sơ
1. Aj + NaOH → A2 +...
B. NAAIO2 và NaHCO3.
D. AICI; và NażSO4.
đồ
2. A2 + NaOH → A3 +
....
3. A3 + HCl → Aj
Các chất A1, A2, A3 là các hợp chất của X. Các chất đó lần lượt là
A. ZnCl2, Zn(OH)2, Na,ZnO2.
C. AICI3, Al(OH)3, AICI3.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)
B. ZnO, NazZnO2, ZnCl2.
D. AICI,, Al(NO;)3, Al2(SO4)3.
NaOH *X »Fe(OH),
+ Y
→Fe(OH),
→Fe,(SO,),
+ Z
→BASO,
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, Ba(NO3)2.
C. FeCl2, H2SO, đặc nóng, BaCl2.
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa sắt và các hợp chất của sắt:
B. FeCl, H2SO4 đặc nóng, BaCl2.
D. FeCl2, H2SO4 loãng, Ba(NO3)2.
Fe → B →> D → B → Fe
Trường hợp nào của B và D sau đây không thoả mãn với sơ đồ biến hoá trên?
A. FeCl, và FeS.
B. FeClz và FeCl2.
C. Fe;O4 và Fe2(SO4)3.
D. Fe,O3 và Fe(NO;)3.
0 trả lời
380