LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đồng có 2 đồng vị 53Cu (69,1%) và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là...

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 20: Đồng có 2 đồng vị 0Cu (69,1%) và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64, 000(u)
Câu 21: A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của
hai đồng vị là 24,4. Sổ khối của đồng vị B là:
A. 26
Câu 22: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 1"B (x1%) và 1ºB (x2%), nguyên tử khối trung binh của Bo là 10,8.
Giá trị của x1% là:
A. 80%
Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp
ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1 & 2
Câu 24: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33. Số khối của nguyên tử đó
А. 108
Câu 25: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
A. 1s 2s 2p° 3s? 3p
C. 1s 2s 2p° 3s 3p
Câu 28: Một cation Mr* cÓ cấu hình electron lóp ngoài cùng là 2pº. Hỏi lớp ngoài cùng của nguyên tử
M CÓ cấu hình electron nào sau đây
A. 3s'
đúg.
Câu 29: Cho 3 ion: Nat, Mg, F. Câu nào sau đây sai?
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.
C. 3 ion trên có tông số hạt electron bằng nhau.
Câu 30: Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt
notron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào sau đây?
A. Nguyên tố s
B. 63,542(u)
C. 64,382(u)
D. 63,618(u)
В. 25
C. 23
D. 27
В. 20%
C. 10,8%
D. 89,2%
B. 5 & 6
C. 7 & 8
D. 7 & 9
В. 148
C. 188
D. 150
B. 1s 2s 2p° 3s 3p
D. 1s 2s 2p° 3s? 3p°4s2 3d'05s2 4p
B. 3s?
С. Зр
D. A, B, C dёu
B. 3 ion trên có tổng số hạt nơtron khác nhau.
D. 3 ion trên có tổng số hạt proton bằng nhau.
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
1 trả lời
Hỏi chi tiết
138
1
0
Phuonggg
20/12/2021 07:12:57
+5đ tặng
21. B

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư