Viết một số phương trình điện ly
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
33
38
29
29
42
48
55
57
16
27
Tr
BÀI TẬP ĐIỆN LI
1. Viết một số phương trình điện ly
a/ HNO3, KOH, Ba(OH)2, FeCl3, CuSO4 ,Na3PO4, NH4H₂PO4, HCIO, KCIO3, (NH4)2SO4, NaHCO3, K2SO3.
Na3PO4, CaBr2
b/ Viết phương trình điện lỵ của các đa axit: HCO3, H2S, H2SO4, H2SO3, H3PO4, H2S, H2MnO4,
2. Viết công thức hoá học cho những chất mà sự điện ly cho các ion sau:
a/ Fe3 và SO-
b/ Ca?* và C1
c/ Al3+ và NO3
d/ K* và PO_3-
3. Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4,
HBrO4, NaHCO3, H2SO4, HCIO, HNO2, HCN, HBrO.
4.Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:
a,KOH 0,02M
b,BaCl2 0,015M
5. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:
a.HNO3, pH = 4
b, H₂SO4, pH=3
6. a,Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400ml.
b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml.
c. Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd HCL 1M và 400ml dd NaOH 0,375M
7. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch có pH= 10
8.Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:
a, KNO3 + NaCl
b, NaOH + HNO3
c.Mg(OH)2 + HCI
g, FeS + HCI
d. NaF + AgNO3
e, Fe2(SO4)3 + KOH
h, NaHCO3 + HCl
i, NaHCO3 + NaOH
k, K₂CO3 + NaCl
1, Al(OH)3 + HNO3
m, Al(OH)3 + NaOH
n, CuSO4 + Na2S
9. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không? Giải thích
a, Nat, Cu²+, CI, OHb, K, Ba2+, CI, SO42.c, K+, Fe²+, CI, SO4²-.
d, HCO3, OH, Nat, Cl
10.Cho biết môi trường của các dung dịch muối sau, giải thích theo thuyết acid base của Bronsted — Lowry
a. Na₂CO3
b. KHCO3c. NH4Cl
d. AlCl3 e. Fe2(SO4)3
f. CH3COONa
11.Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol)
X+ 2 HCI Y + 2 CO2 +2Z
→
c,HCI 0,05M
c,KOH, pH=9
d, Ba(OH)2, pH=10
0 trả lời
81