Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho 100mL dd AgN03 vào 50(g) dd muối MCl2 (chưa biết khối lg M). Phản ứng vừa đủ thu được 2,87(g) kết tủa AgCl

Cho 100mL dd AgN03 vào 50(g) dd muối MCl2 (chưa biết khối lg M). Pư vừa đủ thu được 2,87(g) kết tủa AgCl. Biết pư xảy ra theo sơ đồ sau:
      MCl2 + AgN03 - - -> M(NO3)2 + AgCl
   a. Xác định kim loại M
   b. Xác định nồng độ mol của dd AgNO3
1 trả lời
Hỏi chi tiết
44
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
a. Ta biết rằng 1 mol AgCl tạo thành từ 1 mol AgNO3 và 1 mol MCl2. Vậy số mol AgCl tạo thành từ 2,87g AgCl là:

n(AgCl) = m(AgCl) / MM(AgCl) = 2,87 / (107,87 + 35,45) = 0,025 mol

Vì số mol AgCl tạo thành từ MCl2 và AgNO3 là bằng nhau, nên số mol MCl2 cũng là 0,025 mol.

Vậy khối lượng mol của MCl2 là:

m(MCl2) = n(MCl2) x MM(MCl2) = 0,025 x MM(MCl2)

Ta không biết khối lượng mol của MCl2, nhưng ta biết khối lượng mol của MCl2 là 50g. Vậy ta có phương trình:

50 = 0,025 x MM(MCl2)

MM(MCl2) = 50 / 0,025 = 200 g/mol

Vậy kim loại M có khối lượng mol là 200 g/mol.

b. Ta biết rằng 1 mol AgNO3 tạo thành từ 1 mol AgCl. Vậy số mol AgNO3 trong 100mL dd AgNO3 là:

n(AgNO3) = V(AgNO3) x C(AgNO3) = 100 / 1000 x C(AgNO3)

Vậy số mol AgNO3 tạo thành từ 2,87g AgCl là:

n(AgNO3) = n(AgCl) = 0,025 mol

Vậy nồng độ mol của dd AgNO3 là:

C(AgNO3) = n(AgNO3) / V(AgNO3) = 0,025 / (100 / 1000) = 0,25 mol/L
0
0
Thuỳ Nhyy
18/10/2023 18:49:48

a) Gọi số mol muối MCl2 là a.

Khối lượng muối: 50.1,90%=0,95(g)50.1,90%=0,95(�)

MCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl

Theo PTHH:

1

2

1

2

(mol)

 

Phản ứng:

a

2a

a

2a

(mol)

Ta có: a=2,872.143,5=0,01(mol)�=2,872.143,5=0,01(���)

(M + 2.35,5).0,01 = 0,95 ⇒⇒ M = 24 ⇒⇒ Kim loại là Mg.

b) Nồng độ của dung dịch AgNO3: 2.0,010,1=0,2(M).

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư