Biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa học
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
A
6
F7
ÔN TẬP GIỮA HKI – MÔN KHTN LỚP 8 – NĂM 2023-2024
A. TRÁC NGIỆM: Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1.
A. Nước mưa hóa thành tuyết
B. Đun nước tới 100C thì nước sôi
C. Than cháy tạo ra carbon dioxide (D, Cho đường vào nước và khuấy đều
Câu 2: Trong phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây không thay đổi?
A. Số phân tử trước và sau phản ứng.
B. Liên kết giữa các nguyên từ trước và sau phản ứng.
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng.
D. Trạng thái chất trước và sau phản ứng.
Câu 3, Chất ban đầu bị biến đổi trong quá trình phản ứng được gọi là :
B. Chất xúc tác
A. Chất phản ứng
C. Chất sản phẩm
Câu 4. Đốt cháy carbon thu được carbon dioxide. Chất bau đầu là:
A. Carbon.
B. Carbon và oxigen
C. Carbon dioxide
D. Chất kết tủa
D. Carbon và Carbon
dioxide
Câu 5. Cho phản ứng A + B--> C. Biểu thức đúng của định luật bảo toàn khối lượng cầu phản ứng trên là
A. MA + MB = mc + mp
B. MA + MB = mc
C. mA = mB+ mc.
D. MA - MB = mc
Câu 6: Công thức hóa học của acid có trong dịch vị dạ dày là
A. CH3COOH.
B. H₂SO4.
C. HNO3.
D. HCI.
Câu 7. Cho phản ứng K + Oz ---> KO. Hệ số cân bằng đúng của từng chất trong phương trình là:
A. 4,1,2
B. 2,4,1
C. 2,2,1
D. 1,2,4
Câu 8. Cầu phát biểu nào sau đây dùng nhất. Chất xúc tác là chất
A. làm tăng tốc độ của phản ứng
B. làm tăng tốc độ của phản ứng nhưng không bị thay đổi sau phản ứng
C. làm tăng tốc độ của phản ứng và bị thay đổi sau phản ứng
D. làm giảm tốc độ của phản ứng và bị thay đổi sau phản ứng
Câu 9: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí methan (CH)
B. Khí carbon oxide (CO)
D. Khí hydrogen (Hz)
Câu 10: Hãy cho biết 64g khí oxi ở đktc có thể tích là:
C. Khí Helium (He)
A. 89,6 lít.
B. 44,8 lít.
C. 22,4 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 11: Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là:
A. 0,19
B. 1,5
C. 0,9
D. 1,7
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 0,384 gam magnesium trong khí oxygen thu được 0,64 gam magnesium oxide.
C. 0,320 gam.
A. 0,64 gam.
B. 0,256 gam.
D. 0,512 gam
Câu 13. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: FeCl3 + NaOH ---> Fe(OH)3 + NaC1 là:
A. 5.
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 14. Tính số mol của 0,8 gam CuO ( Biết khối lượng mol của Cu=64 gam/mol, O=16 gam/mol)
A. 0,01 mol
B. 0,02 mol
C. 0,03 mol.
D. 0,04 mol
Câu 15. Khí O2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
A. Nhẹ hơn 0,9 lần
B. Nặng hơn 0,9 lần
C. Nặng hơn 1,1 lần
Câu 16. Hòa tan 50gam đường vào nước được 200 gam dung dịch đường có nồng độ phần trăm là:
B. 50%
C. 40%
D. 60%
D. Nhẹ hơn 1,1 lần
A. 25%.
Câu 17. Cho 0,2 mol NaOH vào nước thu được 200 ml dung dịch NaOH có nồng độ mol là:
A. 4M
B. 3M
C. 2M
D. IM
Câu 18: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong dung dịch.
0 trả lời
47