Kevin: Hi, Sue. What are you doing?
Sue: I am watching television right now. What about you?
Kevin: I am studying for my exams, but it’s boring. Every day, I get up at seven o’clock and have breakfast. After that, I read my notes. Today, I am trying to finish my history revision.
Sue: History! Yuk!
Kevin: How do you spend your time these days?
Sue: Well, most days, I wake up at around 1212. After that, I listen to music and check my emails. Then I usually go out with friends
Kevin: Oh, it would be great if I didn’t have exams!
___________________________________________________________
Giải thích:
−- Từ thứ nhất: hỏi về việc đang làm ở thời điểm nói dùng HTTD
−- Từ thứ hai: có right now là dấu hiệu của HTTD nên chia ở HTTD
−- Từ thứ ba: có right now là dấu hiệu của HTTD nên chia ở HTTD
−- Từ thứ tư: có every day là dấu hiệu của HTĐ nên chia ở HTĐ
−- Từ thứ năm: có every day là dấu hiệu của HTĐ nên chia ở HTĐ
−- Từ thứ sáu: có today là dấu hiệu của HTTD nên chia ở HTTD
−- Từ thứ bảy: có these days là dấu hiệu của HTĐ nên chia ở HTĐ
−- Từ thứ tám, chín: câu hỏi ở HTĐ nên trả lời cũng ở HTĐ
−- Từ thứ mười: có usually là dấu hiệu của HTĐ nên chia ở HTĐ
___________________________________________________________________
Thì HTĐ:
+)+) S + V(_s/es)...
−)-) S + do/does + not + V_inf...
?)?) (Wh) + Do/Does + S + V_inf...?
Thì HTTD:
+)+) S + am/is/are + V_ing...
−)-) S + am/is/are + not + V_ing...
?)?) (Wh) + Am/Is/Are + S + V_ing...?