Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 7
14/07 22:01:55

Tìm ước chung và bội chung nhỏ nhất

Bài 2:
Đặc tu Ta vào nhiều hàng dọc?
a. UC(15,80); UC(80,12 0); UC(15,80,120); UC(16; 24), UC(18; 77)
LC(60 ; 90) ,ỰC(18 ; 90), ƯC(24 ; 84), UC(18 ; 30 ; 42)
b. BCNN(16 ; 24),BCNN(28 ; 20 ; 30),BCNN(60 ; 140), BCNN(34;32 ; 20).
BCNN(8;9;11), BCNN(42 ;70 ;52)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
55
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm ước chung lớn nhất (ƯCLN) và bội chung nhỏ nhất (BCNN) của các số đã cho, ta thực hiện các bước sau:

### a. Tìm ƯCLN:
1. **ƯCLN(15, 80):**
- Các ước của 15: 1, 3, 5, 15
- Các ước của 80: 1, 2, 4, 5, 8, 10, 16, 20, 40, 80
- ƯCLN: 5

2. **ƯCLN(80, 120):**
- Các ước của 80: 1, 2, 4, 5, 8, 10, 16, 20, 40, 80
- Các ước của 120: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 15, 20, 24, 30, 40, 60, 120
- ƯCLN: 40

3. **ƯCLN(15, 80, 120):**
- ƯCLN(15, 80) = 5
- ƯCLN(5, 120) = 5
- ƯCLN: 5

4. **ƯCLN(16, 24):**
- Các ước của 16: 1, 2, 4, 8, 16
- Các ước của 24: 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 24
- ƯCLN: 8

5. **ƯCLN(18, 77):**
- Các ước của 18: 1, 2, 3, 6, 9, 18
- Các ước của 77: 1, 7, 11, 77
- ƯCLN: 1

6. **ƯCLN(60, 90):**
- Các ước của 60: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10, 12, 15, 20, 30, 60
- Các ước của 90: 1, 2, 3, 5, 6, 9, 10, 15, 18, 30, 45, 90
- ƯCLN: 30

7. **ƯCLN(18, 90):**
- Các ước của 18: 1, 2, 3, 6, 9, 18
- Các ước của 90: 1, 2, 3, 5, 6, 9, 10, 15, 18, 30, 45, 90
- ƯCLN: 18

8. **ƯCLN(24, 84):**
- Các ước của 24: 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 24
- Các ước của 84: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 12, 14, 21, 28, 42, 84
- ƯCLN: 12

9. **ƯCLN(18, 30, 42):**
- ƯCLN(18, 30) = 6
- ƯCLN(6, 42) = 6
- ƯCLN: 6

### b. Tìm BCNN:
1. **BCNN(16, 24):**
- BCNN: 48

2. **BCNN(28, 20, 30):**
- BCNN: 420

3. **BCNN(60, 140):**
- BCNN: 420

4. **BCNN(34, 32, 20):**
- BCNN: 5440

5. **BCNN(8, 9, 11):**
- BCNN: 792

6. **BCNN(42, 70, 52):**
- BCNN: 5460

### Kết quả:
a.
- ƯCLN(15, 80) = 5
- ƯCLN(80, 120) = 40
- ƯCLN(15, 80, 120) = 5
- ƯCLN(16, 24) = 8
- ƯCLN(18, 77) = 1
- ƯCLN(60, 90) = 30
- ƯCLN(18, 90) = 18
- ƯCLN(24, 84) = 12
- ƯCLN(18, 30, 42) = 6

b.
- BCNN(16, 24) = 48
- BCNN(28, 20, 30) = 420
- BCNN(60, 140) = 420
- BCNN(34, 32, 20) = 5440
- BCNN(8, 9, 11) = 792
- BCNN(42, 70, 52) = 5460
1
0
Hưng
14/07 22:12:38
+5đ tặng
BCNN(16 ; 24),  16 = 2^4 24 = 2^3 . 3  => BC : 2^4 . 3 = 48
BCNN(28 ; 20 ; 30)  
28 = 2^2.7
20 = 2^2 . 5
30 =  2 x 3 x 5
=> BCNN : 2^2 x 3 x 5 x 7 = 420
BCNN(60 ; 140),
60 = 2^2 x 3 x 5 
140 = 2^2 x 5 x 7 
=> BCNN = 2^2 x 3 x 5 x 7 =420
BCNN(34;32 ; 20).
34 = 17 x 2
32 = 2^5
20 = 2^2 x 5
=> BCNN = 17 x 2^5 x 5 = 2720
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
whynothnguyen
14/07 23:54:24
+4đ tặng

1. ƯCLN(15, 80)
-> ƯCLN: 5

2. ƯCLN(80, 120)
-> ƯCLN: 40

3. ƯCLN(15, 80, 120)
-> ƯCLN: 5

4. ƯCLN(16, 24)
-> ƯCLN: 8

5. ƯCLN(18, 77)
-> ƯCLN: 1

6. ƯCLN(60, 90)
-> ƯCLN: 30

7. ƯCLN(18, 90)
-> ƯCLN: 18

8. ƯCLN(24, 84)
-> ƯCLN: 12

9. ƯCLN(18, 30, 42)
-> ƯCLN: 6
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo