LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cân băng các phương trình sau

Bài 2: Cân băng các phương trình sau:
t
Cu(OH)2+ NaNO3
a. Cu(NO3)2 + NaOH
c. FexOy + H → Fe + H2O
e. NO2 + O2 + H2O
g. Na + O₂
Na₂O
HNO3
FeCl3 + H2O
b. P+02-P20s
d. NO+02→NO₂
f. Al2(SO4)3+BaCl2
t
BaSO4+ AlCl3
h. P₂Os + H2O-H3PO4
2 trả lời
Hỏi chi tiết
54
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để cân bằng các phương trình hóa học sau, ta cần đảm bảo số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế của phương trình là bằng nhau. Dưới đây là các phương trình đã được cân bằng:

a. Cu(OH)₂ + 2NaNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2NaOH

b. 4P + 5O₂ → 2P₂O₅

c. FexOy + yH₂ → xFe + yH₂O (Phương trình này cần biết công thức cụ thể của FexOy để cân bằng chính xác)

d. 2NO + O₂ → 2NO₂

e. 4NO₂ + O₂ + 2H₂O → 4HNO₃

f. Al₂(SO₄)₃ + 3BaCl₂ → 3BaSO₄ + 2AlCl₃

g. 4Na + O₂ → 2Na₂O

h. P₄O₁₀ + 6H₂O → 4H₃PO₄

Lưu ý rằng phương trình c cần biết công thức cụ thể của FexOy để cân bằng chính xác.
2
0
Phương
16/07 06:37:47
+5đ tặng
a) Cu(OH)₂ + 2NaNO₃ -> Cu(NO₃)₂ + 2NaOH
b) 4P + 5O₂ -> 2P₂O₅
c) FexOy + yH₂ -> xFe + yH₂O 
d) 2NO + O₂ -> 2NO₂
e) 4NO₂ + O₂ + 2H₂O -> 4HNO₃
f) Al₂(SO₄)₃ + 3BaCl₂ -> 3BaSO₄ + 2AlCl₃
g) 4Na + O₂ -> 2Na₂O
h) P₄O₁₀ + 6H₂O -> 4H₃PO₄,
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
whynothnguyen
16/07 07:21:41
+4đ tặng
a. Cu(OH)₂ + 2NaNO₃ -> Cu(NO₃)₂ + 2NaOH
b. 4P + 5O₂ -> 2P₂O₅
c. FexOy + yH₂ -> xFe + yH₂O 
d. 2NO + O₂ -> 2NO₂
e. 4NO₂ + O₂ + 2H₂O -> 4HNO₃
f. Al₂(SO₄)₃ + 3BaCl₂ -> 3BaSO₄ + 2AlCl₃
g. 4Na + O₂ -> 2Na₂O
h. P₄O₅ + 6H₂O -> 4H₃PO₄,

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư