----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- **Vị dụ 5. Thực hiện phép tính** a) \((x - 2)^{2} + 2x + 4\); b) \((2x + 1) Ax^{2} - 2x + 1\); c) \(|1 - \frac{3}{2}| \left( |1 + \frac{3}{2} - \frac{x}{4}| \right)\); d) \(\left[ \frac{y - x}{y} \right] \left( y^{2} + x + \frac{x^{2}}{y^{2}} \right);\)
**Vị dụ 6. Thực hiện phép tính** a) \(M = (x + 3)^{2} - 3x + 9;\) b) \(N = (1 - 3x)1 + 3x + 9x^{2};\) c) \(P = \left( x - \frac{1}{2} \right) \left( x^{2} + \frac{x}{2} + \frac{1}{4} \right);\) d) \(Q = (2x + 3y) 4x^{2} - 6xy + 9y^{2};\)
**Sử dụng cách viết ngược lại của các hàng đã nêu ở phần trọng tâm kiến thức.** **Lưu ý:** \(a \cdot a = a^{2}\). Như vậy phương trình của một số cũng gọi là dạng tích của số đó.
**Vị dụ 7. Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu** a) \(x^{2} + 6x + 9;\) b) \(9x^{2} - 6x + 1;\) c) \(x^{2}y^{2} + xy + \frac{1}{4};\) d) \((x - y)^{2} + 6(x - y) + 9.\)
**Vị dụ 8. Điền các đồng thức vào chỗ “…” để hoàn thành các hàng dạng thức sau** a) \(x^{2} + 6x + ... = (x + ... )^{2};\) b) \(x^{2} + ... = (x + ... )^{2};\) c) \(x^{2} - ... - (3x - 2y)^{2} = ... = \frac{y}{3};\)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).