Một số bài tập mở rộng Bài 16. Giả trị của biểu thức P(x) = x^3 + x^5 + ... + x^101 tại x = -1.
Bài 17. Cho giá trị của biểu thức M = 2x^4 + 3x^2y^2 + y^2. Bài 18. Tính giá trị của biểu thức A = (x + y)(x + y) biết xyz = 99 và x + y + z = 0. Bài 19. Tính giá trị của biểu thức B = 3(x - 2)(y - 3) biết x + y + z = 1 và x + y + z = 0.
Bài 20. Cho đa thức P(x) = 4x^5 - 5x^3 + 7x^2 + 2x^5. Tìm a để P(x) có bậc là 3.
Bài 21. Cho đa thức F(x) = (m^2 - 25x^2) + (20 + 4m)x + 7x^2 - 9. Tìm m để F(x) có bậc 3.
Bài 22. Chứng minh rằng: n(3n - 1) - 3n(n - 2) luôn có hết cho 5 với mọi số nguyên n.
Bài 23. Chứng minh rằng: n(3n - 1) - 3n(n - 1) luôn có hết cho 5 với mọi số nguyên n.
Bài 24. Chứng minh rằng: n(3n - 3) - 3n(n - 2) luôn có hết cho 5 với mọi số nguyên n.
Bài 25. Chứng minh rằng: n(n - 1)(n - 2) luôn có hết cho 5 với mọi số nguyên n.
Bài 26. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x^2 + 2019; B = 2(x + 1)^2 - 1; C = x^4 + x^2 + 1; D = (2x - 1)^2 + |y + 2|.
Bài 27. Cho đa thức f(x) = ax^2 + bx c; là các số thực thoả mãn 7a + b = 0. Chứng tỏ rằng tích f(10), f(-3) là số không âm.
Bài 28. Chứng minh rằng không tồn tại giá trị nào của x và y để hai biểu thức \(\frac{1}{2}x^2y\) và -3xy³ cũng có giá trị dương.
Bài 29. Chứng minh rằng không tồn tại giá trị nào của x và y để hai biểu thức A = 3x^2 + 6xy - y² và B = 2y² - 6xy - x² cũng có giá trị âm.
Bài 30. Cho đa thức f(x) = ax^2 + b với a và b là những hằng số. Chứng minh rằng: nếu a, b cùng đầu thì f(x) vô nghiêm.
Bài 31. Cho đa thức f(x) thoả mãn x.f(x - 2) = (x - 4).f(x) với mọi số thực x. Chứng minh đa thức f(x) có ít nhất hai nghiệm.
Bài 32. Cho đa thức f(x) thoả mãn điều kiện: x.f(x + 1) = (x + 2).f(x - 4). a) Chứng minh rằng -4 là một nghiệm của f(x). b) Chứng minh rằng f(x) có ít nhất 4 nghiệm.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).