Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính giá trị các biểu thức

help
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
90. Tính giá trị các biểu thức :
a) \(\sqrt{(-5)^2} + \sqrt{5^2} - \sqrt{(-3)^2} - \sqrt{3^2}\) ; b) \(\sqrt{2^2 + \sqrt{4}^2} \cdot \sqrt{4^3 - \sqrt{3^4}\)

91. Tìm x biết :
a) \(7 - \sqrt{x} = 0\) ; b) \(3\sqrt{x} + 1 = 40\)
c) \(\frac{5}{12} - \frac{1}{6} = \frac{1}{3}\) ; d) \(\sqrt{x + 1} + 2 = 0\)

93. So sánh : a) \(\frac{4}{33}\) với \(3\sqrt{2}\) ; b) \(5 \cdot (-10)^2\) và \(10 \cdot (-5)^2\)

94. Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh :
a) \(\sqrt{26} + \sqrt{17}\) với \(9\) ; b) \(\sqrt{8 - \sqrt{5}} + 1\) ; c) \(\sqrt{63 - 27}\) với \(\sqrt{63} - 27\)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
24
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là giải chi tiết cho các bài toán:

### Bài 90
Tính giá trị các biểu thức:

a) \( \sqrt{-5}^2 + \sqrt{5^2} - \sqrt{-3} - \sqrt{3^2} \)

- \( \sqrt{-5}^2 = -5 \)
- \( \sqrt{5^2} = 5 \)
- \( \sqrt{-3} = \text{không xác định}\)
- \( \sqrt{3^2} = 3 \)

=> Biểu thức không xác định vì chứa căn bậc hai của số âm.

b) \( \left( \sqrt{4} + \sqrt{(-4)^2} \right)^2 - \sqrt{4^3} - \sqrt{3^4} \)

- \( \sqrt{4} = 2 \)
- \( \sqrt{(-4)^2} = 4 \)
- \( \sqrt{4^3} = 8 \)
- \( \sqrt{3^4} = 9 \)

=> \( (2 + 4)^2 - 8 - 9 = 6^2 - 8 - 9 = 36 - 8 - 9 = 19 \)

### Bài 91
Tìm x biết:

a) \( 4x^2 - 1 = 0 \)

=> \( 4x^2 = 1 \Rightarrow x^2 = \frac{1}{4} \Rightarrow x = \pm \frac{1}{2} \)

b) \( 2x^2 + 0.82 = 1 \)

=> \( 2x^2 = 0.18 \Rightarrow x^2 = 0.09 \Rightarrow x = \pm 0.3 \)

### Bài 92
Tìm x biết:

a) \( 7 - \sqrt{x} = 0 \)

=> \( \sqrt{x} = 7 \Rightarrow x = 49 \)

b) \( 3\sqrt{x} = 14 \)

=> \( \sqrt{x} = \frac{14}{3} \Rightarrow x = \left( \frac{14}{3} \right)^2 = \frac{196}{9} \)

c) \( 5\sqrt{x} = \frac{1}{3} \)

=> \( \sqrt{x} = \frac{1}{15} \Rightarrow x = \left( \frac{1}{15} \right)^2 = \frac{1}{225} \)

d) \( \sqrt{x} + 1 + 2 = 0 \)

=> Không có nghiệm vì tổng không thể âm.

### Bài 93
So sánh:

a) \( \frac{4}{8} \) và \( \frac{33}{\sqrt{2}} \)

=> \( \frac{4}{8} = \frac{1}{2} \) và \( \frac{33}{\sqrt{2}} \) (không so sánh được dễ)

b) \( 5 \) và \( 10 - \sqrt{(-10)^2} \)

=> \( 10 - 10 = 0 \rightarrow 5 > 0 \)

c) So sánh \( \sqrt{63} - 27 \) và \( \sqrt{63 - 27} \)

### Bài 94
Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh:

a) \( \sqrt{26} + \sqrt{17} \) và \( 9 \)

b) \( \sqrt{8} - 5 \) và \( 1 \)

c) So sánh \( \sqrt{63 - 27} \) và \( \sqrt{63} - 27 \)

---

Hy vọng các kết quả trên giúp bạn! Nếu cần thêm thông tin, hãy cho tôi biết.
1
0
Hưngg
31/07 18:49:15
+5đ tặng
92 
a) √ x = 7 => x = 49
b) 3√x = 40  -1 = 39
=>√x  = 13
=> x = 169
c) 5/12 √x  = 1/3 + 1/6 = 1/2
=> √x = 1/5 => x = 1/25
d) √x +1 + 2 = 0 => √x +1 = -2 => vô nghiệm 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trúc Nguyễn
31/07 18:51:25
+4đ tặng
90
a;
=5+5-9-9=-8
b;
=(4+4)*1/8 - 1/9
=1-1/9
=8/9
91;
4x^2=1
x^2=1/4
x=+-1/2
b)2x^2=0,18
x^2=+-0,3
92;
a) căn x=7
x=49
b)
3cawn x=39
căn x=13
x=169
c)
5/12 căn x=1/2
căn x=6/5
x=25/36.

CHẤM 5Đ NHA.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500K