Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm x biết

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
9. Tìm x biết:
a) \(4x^2 - 36 = 0\);
b) \(25x^2 - (3x + 1)^2 = 0\);
c) \(x^2 + 12x + 36 = 0\);
d) \(18x^2 + 12x + 2 = 0\);
e) \(4x^2 - 4x + 1 = 0\);
f) \(x^3 + 6x^2 + 12x + 8 = 0\);
g) \(27x^3 - 27x^2 + 9x = 1\);
h) \(8x^3 + 12x^2 + 6x + 2 = 0\);
i) \(81x^4 - 18x^2 = -1\);
j) \(125x^3 - 150x^2 = 9 - 60x\);
1 trả lời
Hỏi chi tiết
39
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách giải từng phương trình trong bài tập tìm \( x \):

### a) \( 4x^2 - 36 = 0 \)
Giải phương trình:
\[
4x^2 = 36 \quad \Rightarrow \quad x^2 = 9 \quad \Rightarrow \quad x = \pm 3
\]

### b) \( 25x^2 - (3x + 1)^2 = 0 \)
Mở rộng:
\[
(3x + 1)^2 = 9x^2 + 6x + 1
\]
Phương trình trở thành:
\[
25x^2 - (9x^2 + 6x + 1) = 0 \quad \Rightarrow \quad 16x^2 - 6x - 1 = 0
\]
Sử dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-(-6) \pm \sqrt{(-6)^2 - 4 \cdot 16 \cdot (-1)}}{2 \cdot 16}
\]

### c) \( x^2 + 12x + 36 = 0 \)
Phương trình là dạng phương trình bậc hai hoàn thành:
\[
(x + 6)^2 = 0 \quad \Rightarrow \quad x = -6
\]

### d) \( 18x^3 + 12x + 2 = 0 \)
Sử dụng phương pháp thử nghiệm nghiệp:
Thay \( x = -1 \):
\[
18(-1)^3 + 12(-1) + 2 = -18 - 12 + 2 = -28 \quad (Không là nghiệm)
\]
Thay \( x = 0 \):
\[
2 = 0 \quad (Không là nghiệm)
\]
Cần thêm phương pháp số để tìm nghiệm thực.

### e) \( 4x^2 - 4x + 1 = 0 \)
Phương trình này cũng là dạng hoàn thành:
\[
(2x - 1)^2 = 0 \quad \Rightarrow \quad x = \frac{1}{2}
\]

### f) \( x^3 + 6x^2 + 12x + 8 = 0 \)
Dễ nhận thấy là:
\[
(x + 2)^3 = 0 \quad \Rightarrow \quad x = -2
\]

### g) \( 27x^3 - 27x^2 + 9x = 1 \)
Chuyển về phương trình bậc ba, thử nghiệm nhiều giá trị.

### h) \( 8x^3 + 12x^2 + 6x + 2 = 0 \)
Sử dụng phương pháp chia thức để tìm nghiệm.

### i) \( 125x^3 - 150x^2 = 9 - 60x \)
Chuyển về dạng chuẩn:
\[
125x^3 - 150x^2 + 60x - 9 = 0
\]
Thử nghiệm các giá trị cho nghiệm.

### j) \( 125x^3 - 150x^2 = 9 - 60x \)
Tương tự như trên.

Nếu bạn cần cụ thể thêm về từng phần, hãy cho tôi biết!
1
0
Phuong
14/08 10:35:01
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo