Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete each of the following sentences with ONE suitable verb in parentheses

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 4: Complete each of the following sentences with ONE suitable verb in parentheses.

Example: I'm afraid I won't be - joining until late.

1. By July my parents will have __________ (lie) on the beach in Bali. I can't wait!
2. In two weeks' time I'll be __________ (take) a shower when you get back.
3. She won't have __________ (sleep) for a long time.
4. She'll be __________ (stay) with her parents for several months while her father is in recovery.
5. You can call me at home at 6 p.m. I will have __________ (miss) the sunshine from Spain by the time you come to Madrid.
6. You'll be __________ (learn) Spanish by the time you arrive.
7. I'll be __________ (arrive) home by then.
8. We'll __________ (be) flying to New York from London.
9. The train will have already __________ (leave) the station at 8 a.m.
10. You will __________ (be) working then.

Exercise 5: Complete each of the following sentences with ONE suitable word.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the completed sentences with suitable verbs:

1. By July my parents will have **been** together for thirty years.
2. In two weeks' time I'll be **lying** on the beach in Bali. I can't wait!
3. Take some keys with you - I'll probably be **taking** a shower when you get back.
4. She'll be tired when she arrives. She won't have **slept** for a long time.
5. She'll be **staying** with her parents for several months while her father is in recovery.
6. You can call me at home at 6 p.m. I will have **arrived** home by then.
7. You'll be **missing** the sunshine once you're back home.
8. We'll have **learned** a bit of Spanish by the time you come to Madrid. We're starting classes next week.
9. I'll be **eating** with Brian this evening, so I can tell him.
10. The train will leave the station at 8:00 a.m. It's 7:45 now. When you arrive, the train will have already **left**.
1
0
Quỳnh Anh
15/08 13:37:32
+5đ tặng
**Exercise 4:**
 
1. By July my parents will have **lied** (lie) on the beach in Bali. I can't wait!
   - **Giải thích:** "Lied" là dạng quá khứ phân từ của động từ "lie" (nằm), phù hợp với cấu trúc thì tương lai hoàn thành.
 
2. In two weeks' time I'll be **taking** (take) a shower when you get back.
   - **Giải thích:** "Taking" là dạng hiện tại tiếp diễn của động từ "take", phù hợp với ngữ cảnh diễn ra trong tương lai.
 
3. She won't have **slept** (sleep) for a long time.
   - **Giải thích:** "Slept" là dạng quá khứ phân từ của động từ "sleep", phù hợp với cấu trúc thì tương lai hoàn thành.
 
4. She'll be **staying** (stay) with her parents for several months while her father is in recovery.
   - **Giải thích:** "Staying" là dạng hiện tại tiếp diễn của động từ "stay", phù hợp với ngữ cảnh diễn ra trong tương lai.
 
5. You can call me at home at 6 p.m. I will have **missed** (miss) the sunshine from Spain by the time you come to Madrid.
   - **Giải thích:** "Missed" là dạng quá khứ phân từ của động từ "miss", phù hợp với cấu trúc thì tương lai hoàn thành.
 
6. You'll be **learning** (learn) Spanish by the time you arrive.
   - **Giải thích:** "Learning" là dạng hiện tại tiếp diễn của động từ "learn", phù hợp với ngữ cảnh diễn ra trong tương lai.
 
7. I'll be **arriving** (arrive) home by then.
   - **Giải thích:** "Arriving" là dạng hiện tại tiếp diễn của động từ "arrive", phù hợp với ngữ cảnh diễn ra trong tương lai.
 
8. We'll **be** (be) flying to New York from London.
   - **Giải thích:** "Be" là động từ to be, cần thiết để tạo thành cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn.
 
9. The train will have already **left** (leave) the station at 8 a.m.
   - **Giải thích:** "Left" là dạng quá khứ phân từ của động từ "leave", phù hợp với cấu trúc thì tương lai hoàn thành.
 
10. You will **be** (be) working then.
    - **Giải thích:** "Be" là động từ to be, cần thiết để tạo thành cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn.
 
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nhiii
15/08 13:54:32
+4đ tặng
1. By July my parents will have **been** together for thirty years.
2. In two weeks' time I'll be **lying** on the beach in Bali. I can't wait!
3. Take some keys with you - I'll probably be **taking** a shower when you get back.
4. She'll be tired when she arrives. She won't have **slept** for a long time.
5. She'll be **staying** with her parents for several months while her father is in recovery.
6. You can call me at home at 6 p.m. I will have **arrived** home by then.
7. You'll be **missing** the sunshine once you're back home.
8. We'll have **learned** a bit of Spanish by the time you come to Madrid. We're starting classes next week.
9. I'll be **eating** with Brian this evening, so I can tell him.
10. The train will leave the station at 8:00 a.m. It's 7:45 now. When you arrive, the train will have already **left**.
1
0
Amelinda
15/08 14:29:48
+3đ tặng

Exercise 4:

  1. By July my parents will have been together for thirty years. (Đến tháng 7, bố mẹ tôi sẽ đã sống chung với nhau được 30 năm rồi.) - Thì tương lai hoàn thành, nhấn mạnh một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
  2. In two weeks’ time I’ll be lying on the beach in Bali. I can’t wait! (Hai tuần nữa tôi sẽ đang nằm trên bãi biển Bali. Tôi không thể chờ đợi được!) - Thì tương lai tiếp diễn, diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
  3. Take some keys with you - I’ll probably be taking a shower when you get back. (Mang chìa khóa theo nhé - tôi có lẽ sẽ đang tắm khi bạn về.) - Thì tương lai tiếp diễn, diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
  4. She’ll be tired when she arrives. She won’t have slept for a long time. (Cô ấy sẽ rất mệt khi đến nơi. Cô ấy sẽ không ngủ được lâu.) - Thì tương lai hoàn thành, nhấn mạnh một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
  5. She’ll be staying with her parents for several months while her father is in recovery. (Cô ấy sẽ ở với bố mẹ trong vài tháng trong khi bố cô ấy đang hồi phục.) - Thì tương lai tiếp diễn, diễn tả một hành động đang diễn ra trong một khoảng thời gian trong tương lai.
  6. You can call me at home at 6 p.m. I will have arrived home by then. (Bạn có thể gọi cho tôi ở nhà lúc 6 giờ tối. Đến lúc đó tôi sẽ đã về nhà rồi.) - Thì tương lai hoàn thành, nhấn mạnh một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
  7. You’ll be missing the sunshine once you’re back home. (Bạn sẽ nhớ ánh nắng mặt trời khi về nhà.) - Thì tương lai tiếp diễn, diễn tả một cảm giác hoặc trạng thái ở tương lai.
  8. We’ll have learned a bit of Spanish by the time you come to Madrid. We’re starting classes next week. (Chúng tôi sẽ học được một chút tiếng Tây Ban Nha khi bạn đến Madrid. Chúng tôi bắt đầu lớp học vào tuần sau.) - Thì tương lai hoàn thành, nhấn mạnh một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
  9. I’ll be eating with Brian this evening, so I can tell him. (Tối nay tôi sẽ ăn tối với Brian, vì vậy tôi có thể nói với anh ấy.) - Thì tương lai tiếp diễn, diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
  10. The train will leave the station at 8.00 a.m. It’s 7:45 now. When you arrive, the train will have already left. (Tàu sẽ rời ga lúc 8 giờ sáng. Bây giờ là 7 giờ 45 phút. Khi bạn đến, tàu sẽ đã rời đi rồi.) - Thì tương lai hoàn thành, nhấn mạnh một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Exercise 5:

  1. You can visit us during the first week of June. I will be working then. (Bạn có thể đến thăm chúng tôi trong tuần đầu tiên của tháng 6. Lúc đó tôi sẽ đang làm việc.)
  2. By September next year, they will have retired from work. (Đến tháng 9 năm sau, họ sẽ đã nghỉ hưu.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo