1. Mr. Smith is very kind to us.
- Giải thích: "kind to somebody": tử tế với ai đó.
2. We are all pleased with the result of our work.
- Giải thích: "pleased with something": hài lòng với điều gì đó.
3. Most people are afraid of snakes.
- Giải thích: "afraid of something": sợ cái gì đó.
4. Our country is rich in natural resources.
- Giải thích: "rich in something": giàu có về cái gì đó.
5. My city is famous for its historical vestiges.
- Giải thích: "famous for something": nổi tiếng về cái gì đó.
6. My mother is always busy with her housework.
- Giải thích: "busy with something": bận rộn với việc gì đó.
7. We are proud of our health.
- Giải thích: "proud of something": tự hào về cái gì đó.
8. Dirty air is harmful to health.
- Giải thích: "harmful to something": có hại cho cái gì đó.
9. The teacher's advice is precious to the students.
- Giải thích: "precious to somebody": quý giá đối với ai đó.
10. The streets are crowded with vehicles at the rush hour.
- Giải thích: "crowded with something": đông đúc với cái gì đó.
11. The climate of our country is suitable for growing rice.
- Giải thích: "suitable for something": phù hợp cho cái gì đó.
12. The air at the seaside is good for health.
- Giải thích: "good for something": tốt cho cái gì đó.
13. My friend is good at maths and physics.
- Giải thích: "good at something": giỏi về cái gì đó.
14. John is skillful in dancing.
- Giải thích: "skillful in something": khéo léo về cái gì đó.
15. This opportunity is lucky for us.
- Giải thích: "lucky for somebody": may mắn cho ai đó.