LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blanks with proper preposition

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**FILL IN THE BLANKS WITH PROPER PREPOSITION:**

1. Mr Smith is very kind
2. He is different
3. We are pleased
4. Most people are afraid
5. Our country is rich
6. Blue city is famous
7. My mother is always busy
8. We are proud
9. Dirty air is harmful
10. The climate of our country is good
11. The streets are crowded
12. The writer's attitude is profitable
13. The seas enclosed our country
14. The art at the seaside is good
15. John is skillful
16. Dancing is fun
17. This opportunity is lucky.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
49
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here’s a list of the appropriate prepositions to fill in the blanks:

1. Mr. Smith is very kind **to** us.
2. He is different **from** his wife.
3. We are pleased **with** the result of our work.
4. We are confident **of** the success.
5. Most people are afraid **of** snakes.
6. Our country is rich **in** natural resources.
7. The city is famous **for** its historical vestiges.
8. My mother is always busy **with** her housework.
9. Dirty air is harmful **to** health.
10. We are proud **of** our people's heroic tradition.
11. The teacher's advice is beneficial **to** the students.
12. The streets are crowded **with** children at the rush hour.
13. The climate of our country is favorable **for** agriculture.
14. The air at the seaside is good **for** health.
15. My friend is good **at** maths and physics.
16. John is skillful **at** dancing.
17. This opportunity is lucky **for** us.
1
0
Quỳnh Anh
26/08 15:44:15
+5đ tặng
1. Đáp án:
1. to
2. from
3. with
4. about
5. of
6. in
7. for
8. with
9. to
10. of
11. for
12. with
13. for
14. for
15. at
16. at
17. for
 
2. Giải thích:
- "kind to" thể hiện sự tốt bụng với ai đó.
- "different from" dùng để chỉ sự khác biệt giữa hai đối tượng.
- "pleased with" diễn tả sự hài lòng với điều gì đó.
- "confident about" thể hiện sự tự tin về một điều gì đó.
- "afraid of" dùng để chỉ nỗi sợ hãi về điều gì đó.
- "rich in" chỉ sự phong phú về tài nguyên.
- "famous for" diễn tả lý do nổi tiếng của một địa điểm.
- "busy with" thể hiện sự bận rộn với công việc hay hoạt động nào đó.
- "harmful to" chỉ sự có hại cho sức khỏe.
- "proud of" thể hiện niềm tự hào về điều gì đó.
- "profitable for" chỉ sự có lợi cho ai đó.
- "crowded with" diễn tả sự đông đúc với nhiều người hoặc phương tiện.
- "favorable for" chỉ điều kiện thuận lợi cho một hoạt động nào đó.
- "good for" thể hiện lợi ích cho sức khỏe.
- "good at" chỉ khả năng giỏi về một lĩnh vực nào đó.
- "skillful at" thể hiện sự khéo léo trong một kỹ năng.
- "lucky for" chỉ sự may mắn cho ai đó.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
NGUYỄN THỦY ...
26/08 15:44:22
+4đ tặng
  1. Mr. Smith is very kind to me.
  2. He is different from his brother.
  3. We are pleased with the results.
  4. Most people are afraid of spiders.
  5. Our country is rich in natural resources.
  6. Blue City is famous for its beautiful architecture.
  7. My mother is always busy with household chores.
  8. We are proud of our team's achievements.
  9. Dirty air is harmful to health.
  10. The climate of our country is good for growing crops.
  11. The streets are crowded with people.
  12. The writer's attitude is profitable to his career.
  13. The seas enclosed our country on three sides.
  14. The art at the seaside is good for relaxation.
  15. John is skillful at playing the guitar.
  16. Dancing is fun for everyone.
  17. This opportunity is lucky for you.





 
1
0
Amelinda
26/08 15:44:39
+3đ tặng

1. Mr. Smith is very kind to us.

  • Giải thích: "kind to somebody": tử tế với ai đó.

2. We are all pleased with the result of our work.

  • Giải thích: "pleased with something": hài lòng với điều gì đó.

3. Most people are afraid of snakes.

  • Giải thích: "afraid of something": sợ cái gì đó.

4. Our country is rich in natural resources.

  • Giải thích: "rich in something": giàu có về cái gì đó.

5. My city is famous for its historical vestiges.

  • Giải thích: "famous for something": nổi tiếng về cái gì đó.

6. My mother is always busy with her housework.

  • Giải thích: "busy with something": bận rộn với việc gì đó.

7. We are proud of our health.

  • Giải thích: "proud of something": tự hào về cái gì đó.

8. Dirty air is harmful to health.

  • Giải thích: "harmful to something": có hại cho cái gì đó.

9. The teacher's advice is precious to the students.

  • Giải thích: "precious to somebody": quý giá đối với ai đó.

10. The streets are crowded with vehicles at the rush hour.

  • Giải thích: "crowded with something": đông đúc với cái gì đó.

11. The climate of our country is suitable for growing rice.

  • Giải thích: "suitable for something": phù hợp cho cái gì đó.

12. The air at the seaside is good for health.

  • Giải thích: "good for something": tốt cho cái gì đó.

13. My friend is good at maths and physics.

  • Giải thích: "good at something": giỏi về cái gì đó.

14. John is skillful in dancing.

  • Giải thích: "skillful in something": khéo léo về cái gì đó.

15. This opportunity is lucky for us.

  • Giải thích: "lucky for somebody": may mắn cho ai đó.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư